Thực hiện các phép tính sau: a) 8.y/(3.x^2).(9.x^2)/(4.y^2 )

Bài 19 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 8y3x2.9x24y2

b) 3x+x2x2+x+1.3x33x+3

c) 2x2+4x3.3x+1x1:x2+262x

d) 2x23y3:4x321y2

e) 2x+10x364:x+522x8

g) 1x+yx+yxyxy1x2:yx

Trả lời

a) 8y3x2.9x24y2=8y.9x23x2.4y2=2.4y.3.3x23x2.y.4y=6y

b) 3x+x2x2+x+1.3x33x+3

=x3+xx2+x+1.3x31x+3

=x3+x.3x1x2+x+1x2+x+1.x+3

=3xx11=3x23x

c) 2x2+4x3.3x+1x1:x2+262x

=2x2+2.3x+1x3.x1.62xx2+2

=2x2+2.3x+1.2x3x3.x1.x2+2

=2.3x+1.2x1=43x+1x1

d) 2x23y3:4x321y2

=2x23y3.21y24x3

=2x2.21y23y3.4x3

=2x2.7.3y23y2.y.2x2.2x

=72xy;

e) 2x+10x364:x+522x8

=2x+5x343.2x8x+52

=2x+5.2x4x4x2+4x+16.x+52

=2.2x2+4x+16.x+5

=4x+5x2+4x+16;

g) 1x+yx+yxyxy1x2:yx

=1x+yx+yxyx+y1x2.xy

=1x+y.x+yxy1x+y.x+y1xy

=1xy11xy

=1xy1xy1=1.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Bài 7: Nhân, chia phân thức

Bài tập cuối chương 1

Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều

Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Bài tập cuối chương 2

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả