Hoặc
130 câu hỏi
Câu 80 trang 40 sách bài tập Sinh học 11. Có bao nhiêu phát biểu về nephron dưới đây là đúng? 1. Mỗi thận được cấu tạo từ khoảng hai triệu nephron. 2. Mỗi nephron được cấu tạo từ cầu thận, ống thận và ống góp. 3. Cầu thận gồm búi mao mạch và nang Bowman bên ngoài. 4. Thành phần trực tiếp tham gia lọc máu ở cầu thận là thành các mao mạch trong búi mao mạch. 5. Ở người khoẻ mạnh, dịch trong nang Bow...
Câu 79 trang 40 sách bài tập Sinh học 11. Ý nào dưới đây thể hiện đúng các cơ quan trong hệ tiết niệu và chức năng của chúng? A. Thận - lọc máu, tạo nước tiểu; niệu quản - dẫn nước tiểu xuống bàng quang; bàng quang - nơi chứa nước tiểu; niệu đạo - thải nước tiểu ra ngoài. B. Thận - lọc máu, tạo nước tiểu; niệu đạo - dẫn nước tiểu xuống bàng quang; bàng quang - nơi chứa nước tiểu; niệu quản - thải...
Câu 78 trang 39 sách bài tập Sinh học 11. Những chất nào sau đây là các chất bài tiết chính của cơ thể người vàđộng vật? 1. Glucose 2. Urea 3. CO2 4. Protein 5. Lipid 6. Na+, Cl-,… Phương án trả lời đúng là. A. 1, 2. B. 2, 3. C. 5, 6. D. 4, 5.
Câu 77 trang 39 sách bài tập Sinh học 11. Quá trình tạo nước tiểu xảy ra ở cấu trúc nào trong thận? A. Cầu thận. B. Nang Bowman. C. Ống thận. D. Đơn vị thận (nephron).
Câu 76 trang 39 sách bài tập Sinh học 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về miễn dịch nguyên phát và miễn dịch thứ phát? A. Cả miễn dịch nguyên phát và thứ phát đều thuộc loại miễn dịch đặc hiệu. B. Miễn dịch nguyên phát được tạo ra khi cơ thể lần đầu tiên tiếp xúc với kháng nguyên. C. Miễn dịch thứ phát có hiệu quả kháng bệnh kém hơn miễn dịch nguyên phát. D. Tiêm chủng vaccine giúp cơ...
Câu 75 trang 39 sách bài tập Sinh học 11. Tế bào nào sau đâytham gia vào quá trình hoạt hoá tế bào B? A. Tế bào trình diện kháng nguyên. B. Tế bào T hỗ trợ. C. Tế bào T độc. D. Đại thực bào.
Câu 74 trang 39 sách bài tập Sinh học 11. Yếu tố nào sau đây đặc trưng cho miễn dịch dịch thể? A. Tế bào trình diện kháng nguyên. B. Tế bào T hỗ trợ. C. Tế bào T độc. D. Kháng thể.
Câu 73 trang 39 sách bài tập Sinh học 11. Điều nào sau đây đúng khi nói về kháng nguyên? A. Kháng nguyên là những phân tử ngoại lai gây ra đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu. B. Kháng nguyên có bản chất là protein. C. Độc tố của vi khuẩn, nọc rắn không phải là kháng nguyên. D. Mỗi kháng nguyên có một số quyết định kháng nguyên giúp tế bào miễn dịch và kháng thể nhận biết được kháng nguyên tương ứng.
Câu 72 trang 39 sách bài tập Sinh học 11. Điểm giống nhau giữa hệ tuần hoàn kín và hệ tuần hoàn hở là A. đều có cấu tạo tim giống nhau. B. đều có các động mạch. C. áp lực và vận tốc máu trong hệ mạch đều trung bình hoặc cao. D. đều có dịch tuần hoàn là máu màu đỏ.
Câu 71 trang 38 sách bài tập Sinh học 11. Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do A. lực ma sát giữa máu với thành mạch và lực ma sát giữa các phần tử máu tăng dần trong hệ mạch. B. lực ma sát giữa máu với thành mạch và lực ma sát giữa các phần tử máu giảm dần trong hệ mạch. C. lực ma sát giữa máu với thành mạch tăng dần và lực ma sát giữa các phần tử máu giảm dần trong hệ mạch. D. độ dày thành mạch...
Câu 70 trang 38 sách bài tập Sinh học 11. Nguyên nhân nào khiến vận tốc dòng máu giảm trong hệ mạch từ động mạch lớn đến động mạch nhỏ, thấp nhất ở mao mạch và sau đó tăng dần từtĩnh mạch nhỏ đến tĩnh mạch lớn? A. Do sức đẩy của tim giảm dần từ động mạch tới mao mạch và tiết diện mạch tăng dần từ động mạch tới mao mạch, đồng thời sức hút của tim tăng dần từ tĩnh mạch nhỏ đến tĩnh mạch lớn. B. Do s...
Câu 69 trang 38 sách bài tập Sinh học 11. Máu di chuyển một chiều trong hệ mạch là do A. sức đẩy của tim, sự đàn hồi của thành động mạch, các van động mạch và tĩnh mạch. B. sức hút của tim, sự đàn hồi của tĩnh mạch và các van tĩnh mạch. C. tim co bóp, thành mạch đàn hồi và các van tim. D. sức đẩy và sức hút của tim, sự đàn hồi của thành mạch và các van.
Câu 68 trang 38 sách bài tập Sinh học 11. Khi huyết áp tăng hoặc giảm, bộ phận chịu tác động trực tiếp đầu tiên là A. phổi. B. động mạch. C. mao mạch. D. tĩnh mạch.
Câu 67 trang 38 sách bài tập Sinh học 11. Bộ phận nào sau đây giữ chức năng điều khiển hoạt động điều hoà tim mạch? A. Tim. B. Mạch máu. C. Hành não. D. Tuyến trên thận.
Câu 66 trang 38 sách bài tập Sinh học 11. Phát biểu nào sau đây sai? A. Huyết áp do tim co bóp đẩy máu vào động mạch tạo thành. B. Huyết áp tăng thì vận tốc máu tăng. C. Khi hoảng sợ huyết áp sẽ tăng lên và khi uống rượu bia huyết áp sẽ giảm. D. Huyết áp cao quá mức kéo dài có thể gây suy tim, phình vỡ động mạch, đột quỵ,.
Câu 65 trang 37 sách bài tập Sinh học 11.Có bao nhiêu phát biểu về tính tự động và hệ dẫn truyền tim dưới đâylà đúng? 1. Khả năng thay đổi mức độ co dãn của tim gọi là tính tự động của tim. 2. Tính tự động của tim là nhờ hệ dẫn truyền tim. 3. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje. 4. Cứ sau một thời gian, nút xoang nhĩ tự phát xung điện truyền tới cơ tâm nhĩ và...
Câu 64 trang 37 sách bài tập Sinh học 11. Cho các phát biểu sau về hoạt động điều hoà tim mạch. 1. Hormone adrenalin làm tim đập nhanh, mạnh, mạch máu co lại; hormone noradrenalin có tác dụng ngược lại. 2. Khi có sự biến động về huyết áp, thụ thể áp lực gửi xung thần kinh về dây thần kinh giao cảm hoặc đối giao cảm làm tăng hoặc giảm nhịp đập của tim. 3. Dây thần kinh đối giao cảm nhận xung thần k...
Câu 63 trang 36 sách bài tập Sinh học 11.Hoạt động điều hoà tim mạch có sự tham gia của các yếu tố nào sau đây? 1. Thụ thể hoá học và thụ thể áp lực ở xoang động mạch cảnh và gốc cung động mạch chủ. 2. Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não. 3. Tuỷ sống. 4. Dây thần kinh đối giao cảm. 5. Dây thần kinh giao cảm. 6. Dây thần kinh vận động. 7. Tủy thận. 8. Tuyến trên thận. 9. Adrenalin. 10. Acetylcho...
Câu 62 trang 36 sách bài tập Sinh học 11. Những hoạt động nào sau đây có hại cho hệ tuần hoàn? 1. Ăn nhiều tinh bột và mỡ. 2. Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao. 3. Ít vận động. 4. Ăn nhạt. 5. Ăn nhiều rau, quả. 6. Thường xuyên xem phim kinh dị. Phương án trả lời đúng là. A. 1, 3, 6. B. 2, 4, 6. C. 1, 3, 5. D. 4, 5, 6
Câu 61 trang 36 sách bài tập Sinh học 11. Ý nào sau đây không phải là lợi ích của luyện tập thể dục, thể thao đối với hệ tuần hoàn? A. Cơ tim bền, khoẻ hơn. B. Tăng thể tích tâm thu. C. Lưu lượng tim giảm. D. Nhịp tim giảm.
Câu 60 trang 36 sách bài tập Sinh học 11. Phát biểu nào về hoạt động điều hoà tim mạch sau đây sai? A. Hoạt động tim mạch được điều hoà bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. B. Tần số xung thần kinh trên dây giao cảm tăng làm tim đập nhanh và mạnh, các mạch máu nhỏ dãn ra. C. Tần số xung thần kinh trên dây đối giao cảm tăng làm tim đập chậm, các mạch máu dẫn ra. D. Hai hormone adrenalin và noradrenal...
Câu 59 trang 36 sách bài tập Sinh học 11. Một chu kì tim kéo dài khoảng A. 0,1 s. B. 0,3 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s.
Câu 58 trang 36 sách bài tập Sinh học 11. Phát biểu nào sau đây về hệ dẫn truyền tim là sai? A. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje. B. Xung điện do nút nhĩ thất phát ra sau mỗi khoảng thời gian nhất định. C. Xung điện xuất phát và truyền đi theo trình tự. nút xoang nhĩ, cơ tâm nhĩ, nút nhĩ thất, bó His, mạng Purkinje, cơ tâm thất. D. Nhờ hệ dẫn truyền tim mà...
Câu 57 trang 35 sách bài tập Sinh học 11. Trong các phát biểu về mạch máu dưới đây, những phát biểu nào đúng? 1. Hệ thống mạch máu của tất cả các động vật đều gồm ba loại là động mạch, mao mạch và tĩnh mạch. 2. Động mạch có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan. 3. Tĩnh mạch có chức năng đưa máu từ các cơ quan về tim. 4. Mao mạch là những mạch máu nhỏ nhất nối giữa tĩnh mạch lớn nhất và động mạ...
Câu 56 trang 35 sách bài tập Sinh học 11. Hệ tuần hoàn gồm A. tim và hệ thống mạch máu. B. tim, dịch tuần hoàn và hệ thống mạch máu. C. tim, hỗn hợp máu – dịch mô và hệ thống mạch máu. D. tim, hỗn hợp máu – dịch mô, động mạch, tĩnh mạch và mao mạch.
Câu 54 trang 35 sách bài tập Sinh học 11. Trong các phát biểu về huyết áp dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng? 1. Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. 2. Huyết áp tâm thu còn gọi là huyết áp tối đa ứng với tâm thất dãn. 3. Huyết áp tâm trương là huyết áp tối thiểu ứng với tâm thất dãn. 4. Huyết áp giảm dần từ động mạch, tới mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch. 5. Trị số bình thường của huyết...
Câu 54 trang 35 sách bài tập Sinh học 11. Ý nào sau đây đúng khi nói về hoạt động của tim? A. Tim ngừng đập khi các dây thần kinh đến tim bị cắt. B. Tim đập nhanh lên khi nồng độ O2 trong máu giảm. C. Tim đập nhanh lên khi nồng độ CO2 trong máu giảm. D. Tim đập nhanh khi huyết áp giảm.
Câu 53 trang 35 sách bài tập Sinh học 11. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn? A. Tĩnh mạch có đường kính lớn hơn động mạch tương ứng. B. Thành động mạch có tính đàn hồi giúp cho máu chảy thành dòng liên tục. C. Tĩnh mạch chứa nhiều máu hơn so với các loại mạch máu khác. D. Do mao mạch có tiết diện nhỏ nên tốc độ máu chảy trong mao mạch cao hơn các mạch máu khác.
Câu 52 trang 34 sách bài tập Sinh học 11. Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trao đổi khí ở động vật? 1. Bề mặt trao đổi khí càng lớn thì hiệu quả trao đổi khí càng cao. 2. Bề mặt trao đổi khí luôn ẩm ướt và có nhiều mao mạch máu. 3. O2 và CO2 khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí ở dạng hoà tan. 4. O2 và CO2 đi qua bề mặt trao đổi khí theo hai cơ chế thụ động và chủ động. Phương án trả l...
Câu 51 trang 34 sách bài tập Sinh học 11. Bộ phận nào sau đây không có ở cơ quan hô hấp của Chim? A. Túi khí. B. Phổi. C. Phế nang. D. Khí quản.
Câu 50 trang 34 sách bài tập Sinh học 11. Những phát biểu nào sau đây đúng? 1. Phổi người và Thú có rất nhiều phế nang. 2. Phổi Chim không có phế nang. 3. Phổi ếch có rất ít phế nang nhưng có nhiều mao mạch khí trên da. 4. Mao mạch khí có cấu tạo khác với phế nang nhưng có chức năng tương tự như phế nang. Phương án trả lời đúng là A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Câu 49 trang 34 sách bài tập Sinh học 11. Cơ quan trao đổi khí của Chim là A. hệ thống túi khí. B. hệ thống ống khí. C. hệ thống túi khí và phổi. D. phổi.
Câu 48 trang 34 sách bài tập Sinh học 11. Nhóm sinh vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể? A. Thuỷ tức, giup dẹp, ếch. B. Giun đất, ếch, châu chấu. C. Sứa, bọt biển, tôm. D. Nhện, ếch, thằn lằn.
Câu 47 trang 34 sách bài tập Sinh học 11. Quá trình thông khí ở người diễn ra các hoạt động sau. (1) Cơ liên sườn co. (2) Cơ liên sườn dãn. (3) Lồng ngực và phổi dãn rộng. (4) Lồng ngực và phổi hẹp lại. (5) Cơ hoành co. (6) Cơ hoành dãn. Thứ tự các hoạt động diễn ra khi người thở ra là. A. Cơ liên sườn co → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi hẹp lại → Không khí từ phổi đi ra ngoài. B. Cơ liên sườn co...
Câu 46 trang 33 sách bài tập Sinh học 11. Quá trình thông khí ở người diễn ra các hoạt động sau. (1) Cơ liên sườn co. (2) Cơ liên sườn dãn. (3) Lồng ngực và phổi dãn rộng. (4) Lồng ngực và phổi hẹp lại. (5) Cơ hoành co. (6) Cơ hoành dãn. Thứ tự các hoạt động diễn ra khi người hít vào là. A. Cơ liên sườn co → Cơ hoành co → Lồng ngực và phổi dãn rộng → Không khí từ ngoài đi vào phổi. B. Cơ liên sườn...
Câu 45 trang 33 sách bài tập Sinh học 11. Quá trình thông khí ở cá xương diễn ra các hoạt động sau. 1. Miệng mở ra, nước vào. 2. Miệng ngậm lại. 3. Nắp mang mở ra. 4. Nắp mang đóng. 5. Nền khoang miệng hạ xuống, khoang miệng và khoang mang rộng ra. 6. Nền khoang miệng nâng lên, khoang miệng và khoang mang hẹp lại. 7. Nước thoát ra qua mang. Thứ tự các hoạt động diễn ra khi cá thở ra là. A. Miệng n...
Câu 44 trang 33 sách bài tập Sinh học 11. Quá trình thông khí ở cá xương diễn ra các hoạt động sau. 1. Miệng mở ra, nước vào. 2. Miệng ngậm lại. 3. Nắp mang mở ra. 4. Nắp mang đóng. 5. Nền khoang miệng hạ xuống, khoang miệng và khoang mang rộng ra. 6. Nền khoang miệng nâng lên, khoang miệng và khoang mang hẹp lại. 7. Nước thoát ra qua mang. Thứ tự các hoạt động diễn ra khi cả hít vào là. A. Nắp ma...
Câu 43 trang 32 sách bài tập Sinh học 11. Khi nói về quá trình trao đổi khí qua hệ thống ống khí, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? 1. Trao đổi khí qua hệ thống ống khí gặp ở côn trùng. 2. Ống khí tận là nơi trao đổi khí O2 và CO2 với tế bào cơ thể. 3. Hệ thống ống khí gồm nhiều ống khí phân nhánh từ lớn đến nhỏ và thông với bên ngoài qua lỗ thở. 4. Ống khí nằm gần lỗ thở là ống khí tận có đường...
Câu 42 trang 32 sách bài tập Sinh học 11. Nhóm động vật nào sau đây có hình thức trao đổi khí khác với các nhómđộng vật còn lại? A. Giun dẹp. B. Thuỷ tức. C. Động vật nguyên sinh. D. Lưỡng cư.
Câu 41 trang 32 sách bài tập Sinh học 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bề mặt trao đổi khí? A. Bề mặt trao đổi khí ở động vật có thể là da, mang, hệ thống ống khí, phổi hay bề mặt cơ thể. B. Bề mặt trao đổi khí thường mỏng, ẩm ướt và có diện tích lớn. C. O2, CO2 khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí ở dạng hoà tan. D. Trên bề mặt trao đổi khí luôn có mạng lưới mao mạch dày đặc.
Câu 40 trang 31 sách bài tập Sinh học 11. Quá trình hô hấp ở người và Thú diễn ra qua 5 giai đoạn liên tiếp là. A. Thông khí → Trao đổi khí ở phổi → Vận chuyển khí O2 và CO2 → Trao đổikhí ở mô → Hô hấp tế bào. B. Trao đổi khí ở phổi → Thông khí → Vận chuyển khí O2 và CO2 → Trao đổikhí ở mô →Hô hấp tế bào. C. Trao đổi khí ở phổi → Vận chuyển khí O2 và CO2 → Trao đổi khí ở mô →Thông khí → Hô hấp tế...
Câu 39 trang 31 sách bài tập Sinh học 11. Ý nào sau đây thể hiện đúng nhất vai trò của hô hấp ở động vật? A. Cung cấp O2 cho quá trình phân giải chất hữu cơ tạo năng lượng cho các hoạt động sống. B. Cung cấp O2 cho quá trình phân giải chất hữu cơ tạo năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài môi trường, đảm bảo sự cân bằng trong cơ thể. C. Cung cấp O2 để phân giải các chất độc...
Câu 38 trang 31 sách bài tập Sinh học 11. Hô hấp ở động vật là quá trình A. lấy O2 liên tục từ môi trường vào cơ thể. B. thải khí CO2 sinh ra từ quá trình chuyển hoá tế bào ra môi trường. C. oxy hoá các hợp chất hữu cơ, tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống. D. lấy O2từ môi trường vào làm nguyên liệu cho hô hấp tế bào, tạo năng lượng cho cáchoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra môi trường...
Câu 37 trang 31 sách bài tập Sinh học 11. Bề mặt trao đổi khí ở động vật là A. bộ phận hoặc cơ quan thực hiện trao đổi khí O2 và CO2. B. bộ phận hoặc cơ quan dẫn khí từ môi trường vào cơ thể. C. bộ phận hoặc cơ quan hấp thụ khí O2. D. bộ phận hoặc cơ quan vận chuyển khí O2vào tế bào và đưa CO2 ra khỏi tế bào.
Câu 36 trang 31 sách bài tập Sinh học 11. Ở người, loại chất dinh dưỡng nào sau đây là nguồn cung cấp nănglượng chủ yếu cho cơ thể? A. Chất bột đường. B. Chất đạm. C. Chất béo. D. Chất khoáng
Câu 35 trang 31 sách bài tập Sinh học 11. Trong hệ tiêu hoá ở người, các bộ phận vừa diễn ra quá trình tiêu hoá cơ học, vừa diễn ra quá trình tiêu hoá hoá học là A. miệng, thực quản, dạ dày. B. miệng, dạ dày, ruột non. C. thực quản, dạ dày, ruột non. D. thực quản, dạ dày, ruột già.
Câu 34 trang 30 sách bài tập Sinh học 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chức năng của ruột non? A. Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng. B. Ở ruột non diễn ra quá trình tiêu hoá hoá học, thuỷ phân các chất dinh dưỡng trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng đơn giản có thể hấp thụ được. C. Ở ruột non không có quá trình tiêu hoá cơ học. D. Các enzyme tiêu hoá thức ăn ở r...
Câu 33 trang 30 sách bài tập Sinh học 11. Chức năng nào sau đây không phải của ruột già? A. Hấp thụ nước. B. Hấp thụ vitamin. C. Hấp thụ chất điện giải. D. Hấp thụ glucose.
Câu 32 trang 30 sách bài tập Sinh học 11. Những phát biểu nào sau đây là đúng? 1. Enzyme pepsin do dạ dày tiết ra có tác dụng phân giải protein thành các amino acid. 2. Enzyme lipase do mật tiết ra có tác dụng phân giải lipid thành acid béo và glycerol. 3. Enzyme amylase do các tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột thành đường glucose. 4. Enzyme trypsin do tuyến tụy tiết ra phân gi...
Câu 31 trang 30 SBT Sinh học 11. Cơ quan nào sau đây có chức năng tiêu hoá một phần protein thành các peptide? A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Khoang miệng. D. Mật.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k