Hoặc
10 câu hỏi
Bài 8 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Tính các giới hạn sau. a) lim4n+23 ; b) lim3n+4−5+2n ; c) lim−3+1n+15n ; d) lim6−54n .
Bài 6 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Chứng minh rằng lim−1nn2=0 .
Bài 7 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Cho hai dãy số (un), (vn) với un=3−4n+1 , vn=8−53n2+2 . Tính. a) limun, limvn; b) lim(un + vn), lim(un – vn), lim(un . vn), limunvn .
Bài 10 trang 69 SBT Toán 11 Tập 1. a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn (un) với u1=54,q=−13 . b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 2,(3) dưới dạng phân số.
Bài 11 trang 69 SBT Toán 11 Tập 1. Từ độ cao 100 m, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử cứ sau mỗi lần chạm đất, quả bóng nảy lên một độ cao bằng 14 độ cao mà quả bóng đạt được trước đó. Gọi hn là độ cao quả bóng đạt được ở lần nảy thứ n. a) Tìm số hạng tổng quát của dãy số (hn). b) Tính giới hạn của dãy số (hn) và nêu ý nghĩa giới hạn của dãy số (hn). c) Gọi Sn là tổng độ dài quãn...
Bài 5 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nếu limun = a thì limun=a . B. Nếu limun = a thì a ≥ 0 và limun=a . C. Nếu limun = a thì a ≥ 0. D. Nếu un ≥ 0 với mọi n và limun = a thì a ≥ 0 và limun=a .
Bài 4 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu limun = +∞ và limvn = C, C > 0 thì lim unvn = +∞. B. Nếu limun = −∞ và limvn = C, C < 0 thì lim unvn = +∞. C. Nếu limun = +∞ và limvn = C, C < 0 thì lim unvn= 0. D. Nếu limun = –∞ và limvn = C, C > 0 thì limunvn=−∞ .
Bài 3 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Nếu limun = C và limvn = +∞ (hoặc limvn = −∞) thì limunvn bằng. A. 0. B. –∞. C. +∞. D. –∞ hoặc +∞.
Bài 2 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Cho limun = a, lim vn = b. Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim(un + vn) = a + b. B. lim(un – vn) = a – b. C. lim(un . vn) = a . b. D. limunvn=a−bb.
Bài 1 trang 68 SBT Toán 11 Tập 1. Phát biểu nào sau đây là sai? A. lim12n=0 . B. lim32n=0 . C. lim12n=0 . D. lim−32n=0 .
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k