Hoặc
10 câu hỏi
Bài 10 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Lớp 10C có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia cuộc thi thiết kế đồ họa trên máy tính, 24 học sinh tham gia cuộc thi tin học văn phòng cấp trường và 9 học sinh không tham gia hai cuộc thi này. Hỏi có bao nhiêu học sinh của lớp 10C tham gia đồng thời hai cuộc thi.
Bài 9 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Cho A = {x ∈ ℝ|1 – 2x ≤ 0}, B = {x ∈ ℝ |x – 2 < 0}. Tìm A∩B, A∪B.
Bài 8 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Cho A = {x ∈ ℝ |x2 – 5x – 6 = 0}, B = {x ∈ ℝ |x2 = 1}. Tìm A∩B, A∪B, A B, B A.
Bài 7 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. a) Hãy viết tất cả các tập con của tập hợp A = {a; b; c}. b) Tìm tất cả các tập hợp B thỏa mãn điều kiện {a; b} ⊂ B ⊂ {a; b; c; d}.
Bài 6 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Xét các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp dưới đây. Vẽ biểu đồ Ven để thể hiện các quan hệ bao hàm đó. A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình bình hành; C là tập hợp các hình chữ nhật; D là tập hợp các hình vuông; E là tập hợp các hình thoi
Bài 5 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau. a) ∀x ∈ ℕ , x3 > x; b) ∀x ∈ ℤ, x ∉ ℕ; c) ∀x ∈ ℝ, nếu x ∈ ℤ thì x ∈ ℚ .
Bài 4 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Cho định lí “∀x ∈ ℝ, x ∈ ℤ nếu và chỉ nếu x + 1 ∈ ℤ”. Phát biểu lại định lí này, sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần và đủ”.
Bài 3 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Sử dụng thuật ngữ “điều kiện cần”, “điều kiện đủ”, phát biểu lại các định lí sau. a) Nếu B ⊂ A thì A ∪ B = A (A, B là hai tập hợp); b) Nếu hình bình hành ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau thì nó là hình thoi.
Bài 2 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau. a) Nếu 2a – 1 > 0 thì a > 0 (a là số thực cho trước); b) a – 2 > b nếu và chỉ nếu a > b + 2 (a, b là hai số thực cho trước).
Bài 1 trang 27 Toán lớp 10 Tập 1. Xác định tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau. a) {a} ∈ {a; b; c; d}; b) ∅ = {0}; c) {a; b; c; d} = {b; a; d; c}; d) {a; b; c} ⊄ {a; b; c}.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.4k
37.4k
36.2k
34.9k
33.4k