Hoặc
14 câu hỏi
Bài 1.36 trang 41 Toán 11 Tập 1. Khi một tia sáng truyền từ không khí vào mặt nước thì một phần tia sáng bị phản xạ trên bề mặt, phần còn lại bị khúc xạ như trong Hình 1.26. Góc tới i liên hệ với góc khúc xạ r bởi Định luật khúc xạ ánh sáng sinisinr=n2n1. Ở đây, n1 và n2 tương ứng là chiết suất của môi trường 1 (không khí) và môi trường 2 (nước). Cho biết góc tới i = 50°, hãy tính góc khúc xạ, biế...
Bài 1.35 trang 41 Toán 11 Tập 1. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu được gọi tương ứng là huyết áp tâm thu và tâm trương. Chỉ số huyết...
Bài 1.34 trang 41 Toán 11 Tập 1. Giải các phương trình sau. a) cos3x−π4=−22 ; b) 2sin2 x – 1 + cos 3x = 0; c) tan2x+π5=tanx−π6.
Bài 1.33 trang 41 Toán 11 Tập 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau. a) y=2cos2x−π3−1 ; b) y = sin x + cos x.
Bài 1.32 trang 41 Toán 11 Tập 1. Cho góc bất kì α. Chứng minh các đẳng thức sau. a) (sin α + cos α)2 = 1 + sin 2α; b) cos4 α – sin4 α = cos 2α.
Bài 1.31 trang 41 Toán 11 Tập 1. Cho góc α thỏa mãn π2<α<π,cosα=−13. Tính giá trị của các biểu thức sau. a) sinα+π6 ; b) cosα+π6 ; c) sinα−π3; d) cosα−π6 .
Bài 1.30 trang 40 Toán 11 Tập 1. Tập xác định của hàm số y=cosxsinx−1 là A. ℝ {k2π, k ∈ ℤ}. B. ℝ π2+k2π|k∈ℤ . C. ℝ π2+kπ|k∈ℤ . D. ℝ {kπ, k ∈ ℤ}.
Bài 1.29 trang 40 Toán 11 Tập 1. Đồ thị của các hàm số y = sin x và y = cos x cắt nhau tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn −2π; 5π2? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Bài 1.28 trang 40 Toán 11 Tập 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm tuần hoàn? A. y = tan x + x. B. y = x2 + 1. C. y = cot x. D. y = sin xx.
Bài 1.27 trang 40 Toán 11 Tập 1. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Hàm số y = cos x có tập xác định là ℝ. B. Hàm số y = cos x có tập giá trị là [– 1; 1]. C. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. D. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π.
Bài 1.26 trang 40 Toán 11 Tập 1. Rút gọn biểu thức M = cos(a + b) cos(a – b) – sin(a + b) sin(a – b), ta được. A. M = sin 4a. B. M = 1 – 2 cos2 a. C. M = 1 – 2 sin2 a. D. M = cos 4a.
Bài 1.25 trang 40 Toán 11 Tập 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. cos(a – b) = cos a cos b – sin a sin b. B. sin(a – b) = sin a cos b – cos a sin b. C. cos(a + b) = cos a cos b – sin a sin b. D. sin(a + b) = sin a cos b + cos a sin b.
Bài 1.24 trang 40 Toán 11 Tập 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. sin(π – α) = sin α. B. cos(π – α) = cos α. C. sin(π + α) = – sin α. D. cos(π + α) = – cos α.
Bài 1.23 trang 40 Toán 11 Tập 1. Biểu diễn các góc lượng giác α=−5π6, β=π3, γ=25π3, δ=17π6 trên đường tròn lượng giác. Các góc nào có điểm biểu diễn trùng nhau? A. β và γ. B. α, β, γ. C. β, γ, δ. D. α và β.
85.3k
53.3k
44.6k
41.6k
39.6k
37.3k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k