Hoặc
14 câu hỏi
Bài 5 trang 63 Toán 7 Tập 2. Bạn Hạnh bảo với bạn Ngọc. “- Nếu bạn lấy tuổi của một người bất kì cộng thêm 5; - Được bao nhiêu đem nhân với 2; - Lấy kết quả đó cộng với 10; - Nhân kết quả vừa tìm được với 5; - Đọc kết quả cuối cùng sau khi trừ đi 100. Mình sẽ đoán được tuổi của người đó.” Em hãy sử dụng kiến thức nhân đa thức để giải thích vì sao bạn Hạnh lại đoán được tuổi người đó.
Bài 4 trang 63 Toán 7 Tập 2. Từ tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 20 cm và 30 cm, bạn Quân cắt đi ở mỗi góc của tấm bìa một hình vuông sao cho bốn hình vuông bị cắt đi có cùng độ dài cạnh, sau đó gấp lại để tạo thành hình hộp chữ nhật không nắp (Hình 5). Viết đa thức biểu diễn thể tích của hình hộp chữ nhật được tạo thành theo độ dài cạnh của hình vuông bị cắt đi.
Bài 3 trang 63 Toán 7 Tập 2. Xét đa thức P(x) = x2(x2 + x + 1) - 3x(x - a) + 14 (với a là một số). a) Thu gọn đa thức P(x) rồi sắp xếp đa thức đó theo số mũ giảm dần của biến. b) Tìm a sao cho tổng các hệ số của đa thức P(x) bằng 52.
Bài 2 trang 63 Toán 7 Tập 2. Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của mỗi đa thức sau. a) P(x) = (-2x2 - 3x + x - 1)(3x2 - x - 2); b) Q(x) = (x5 - 5)(-2x6 - x3 + 3).
Bài 1 trang 63 Toán 7 Tập 2. Tính. a) 12x2.65x3; b) y257y3−2y2+0,25; c) (2x2 + x + 4)(x2 - x - 1); d) (3x - 4)(2x + 1) - (x - 2)(6x + 3).
Luyện tập 3 trang 62 Toán 7 Tập 2. Tính. a) (x2 - 6)(x2 + 6); b) (x - 1)(x2 + x + 1).
Hoạt động 5 trang 62 Toán 7 Tập 2. Cho đa thức P(x) = 2x + 3 và đa thức Q(x) = x + 1. a) Hãy nhân mỗi đơn thức của đa thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x). b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
Hoạt động 4 trang 61 Toán 7 Tập 2. Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 4. a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II), (III), (IV). b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ. c) So sánh. (a + b)(c + d) và ac + ad + bc + bd.
Luyện tập 2 trang 61 Toán 7 Tập 2. Tính. a) 12x(6x−4); b) −x213x2−x−14.
Hoạt động 3 trang 61 Toán 7 Tập 2. Cho đơn thức P(x) = 2x và đa thức Q(x) = 3x2 + 4x + 1. a) Hãy nhân đơn thức P(x) với từng đơn thức của đa thức Q(x). b) Hãy cộng các tích vừa tìm được.
Hoạt động 2 trang 60 Toán 7 Tập 2. Quan sát hình chữ nhật MNPQ ở Hình 3. a) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật (I), (II); b) Tính diện tích của hình chữ nhật MNPQ; c) So sánh. a(b + c) và ab + ac.
Luyện tập 1 trang 60 Toán 7 Tập 2. Tính. a) 3x5 . 5x8; b) -2xm+2 . 4xn-2 (m, n ∈ ℕ; n > 2).
Hoạt động 1 trang 60 Toán 7 Tập 2. Thực hiện phép tính. a) x2 . x4; b) 3x2 . x3; c) axm . bxn (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ).
Câu hỏi khởi động trang 60 Toán 7 Tập 2. Trong quá trình biến đổi và tính toán những biểu thức đại số, nhiều khi ta phải thực hiện phép nhân hai đa thức một biến, chẳng hạn ta cần thực hiện phép nhân sau. (x – 1)(x2 + x + 1). Làm thế nào để thực hiện được phép nhân hai đa thức một biến?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k