Thực hiện phép tính: x^2 . x^4; 3.x^2 . x^3; a.x^m . b.x^n (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ)
Hoạt động 1 trang 60 Toán 7 Tập 2: Thực hiện phép tính:
a) x2 . x4;
b) 3x2 . x3;
c) axm . bxn (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ).
Hoạt động 1 trang 60 Toán 7 Tập 2: Thực hiện phép tính:
a) x2 . x4;
b) 3x2 . x3;
c) axm . bxn (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ).
a) x2 . x4 = x2+4 = x6.
Vậy x2 . x4 = x6.
b) 3x2 . x3 = 3x2+3 = 3x5.
Vậy 3x2 . x3 = 3x5.
c) axm . bxn = a . b . xm . xn = abxm+n (a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ).
Vậy axm . bxn = abxm+n với a ≠ 0; b ≠ 0; m, n ∈ ℕ.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến
Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến
Bài 4: Phép nhân đa thức một biến