Hoặc
12 câu hỏi
Bài 58 trang 90 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1; 1) và đường thẳng ∆. 3x + 4y + 3 = 0. Viết phương trình đường tròn (C), biết (C) có tâm M và đường thẳng ∆ cắt (C) tại hai điểm N, P thỏa mãn tam giác MNP đều.
Bài 57 trang 90 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các đường thẳng. Δ1.x+y+1=0,Δ2.3x+4y+20=0;Δ3.2x−y+50=0 và đường tròn C.x+32+y−12=9 . Xác định vị trí tương đối của các đường thẳng đã cho đối với đường tròn (C).
Bài 56 trang 89 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C.x+22+y−42=25 và điểm A(- 1; 3) a) Xác định vị trí tương đối của điểm A đối với đường tròn (C). b) Đường thẳng d thay đổi đi qua A cắt đường tròn tại M và N. Viết phương trình đường thẳng d sao cho MN ngắn nhất.
Bài 55 trang 89 SBT Toán 10 Tập 2. Lập phương trình đường thẳng ∆ là tiếp tuyến của đường tròn C.x+22+y−32=4 trong mỗi trường hợp sau. a) ∆ tiếp xúc (C) tại điểm có tung độ bằng 3. b) ∆ vuông góc với đường thẳng 5x – 12y + 1 = 0. c) ∆ đi qua điểm D(0; 4).
Bài 54 trang 89 SBT Toán 10 Tập 2. Viết phương trình đường tròn (C) trong mỗi trường hợp sau. a) (C) có tâm I(- 6; 2) bán kính 7. b) (C) có tâm I(3; - 7) và đi qua điểm A(4; 1) c) (C) có tâm I(1; 2) và tiếp xúc với đường thẳng 3x + 4y + 19 = 0. d) (C) có đường kính AB với A(- 2; 3) và B(0; 1) e) (C) có tâm I thuộc đường thẳng Δ1.x=1+ty=1−t và (C) tiếp xúc với hai đường thẳng Δ2.3x+4y−1=0,Δ3.3x−4y+...
Bài 53 trang 89 SBT Toán 10 Tập 2. Tìm k sao cho phương trình. x2 + y2 – 6x + 2ky + 2k + 12 = 0 là phương trình đường tròn.
Bài 52 trang 89 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C.x−62+y−72=16 . Hai điểm M, N chuyển động trên đường tròn (C). Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N bằng. A. 16; B. 8; C. 4; D. 256.
Bài 51 trang 89 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) . (x – 3)2 + (y – 4)2 = 25. Tiếp tuyến tại điểm M(0; 8) thuộc đường tròn có một vectơ pháp tuyến là. A. n→=−3;4 ; B. n→=3;4 ; C. n→=4;−3 ; D. n→=4;3 .
Bài 50 trang 89 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường tròn tâm I(- 4; 2) bán kính R = 9 có phương trình là. A. x−42+y+22=81 ; B. x+42+y−22=9 ; C. x−42+y+22=9 ; D. x+42+y−22=81 .
Bài 49 trang 88 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C.x−12+y+22=4 . Bán kính của (C) bằng. A. 4; B. 16; C. 2; D. 1.
Bài 48 trang 88 SBT Toán 10 Tập 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C.x+82+y−102=36 . Tọa độ tâm I của (C) là. A. (8; - 10); B. (- 8; 10); C. (- 10; 8); D. (10; - 8).
Bài 47 trang 88 SBT Toán 10 Tập 2. Phương trình nào sau đây không là phương trình đường tròn? A. x2+y2=4 ; B. x2+y2+2x−1=0 ; C. 2x2+3y2+2x+3y=9 ; D. x2+y2+4y+3=0 .
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k