Hoặc
9 câu hỏi
Bài 32 trang 74 SBT Toán 10 Tập 2. Cho ba điểm A(- 2; 2), B(7; 5), C(4; - 5) và đường thẳng ∆. 2x + y – 4 = 0. a) Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ và cách đều hai điểm A và B. b*) Tìm tọa độ điểm N thuộc ∆ sao cho NA→+NB→+NC→ có giá trị nhỏ nhất.
Bài 31 trang 74 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng ∆. x=4+ty=−1+2t và điểm A(2; 1). Hai điểm M, N nằm trên ∆. a) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM=17 b) Tìm tọa độ điểm N sao cho đoạn thẳng AN ngắn nhất.
Bài 30 trang 73 SBT Toán 10 Tập 2. Cho tam giác ABC có A(3; 7), B(-2; 2), C(6; 1). Viết phương trình tổng quát của các đường cao của tam giác ABC.
Bài 29 trang 73 SBT Toán 10 Tập 2. Cho tam giác ABC, biết tọa độ trung điểm các cạnh BC, CA, AB lần lượt là M(-1; 1), N(3; 4), P(5; 6). a) Viết phương trình tham số của các đường thẳng AB, BC, CA. b) Viết phương trình tổng quát của các đường trung trực của tam giác ABC.
Bài 28 trang 73 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng ∆. x=−2+2ty=3−5t . Phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của ∆? A. 5x + 2y – 4 = 0; B. 2x – 5y + 19 = 0; C. – 5x + 2y – 16 = 0; D. 5x + 2y + 4 = 0.
Bài 27 trang 73 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng ∆. x – 3y + 4 = 0. Phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của ∆? A. x=−1+3ty=−1+t ; B. x=−1+3ty=1+t ; C. x=−1−3ty=1+t ; D. x=1−3ty=1−t .
Bài 26 trang 73 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng ∆. x=2−5ty=−1+3t . Trong các điểm có tọa độ dưới đây, điểm nào nằm trên đường thẳng ∆? A. (- 3; - 2); B. (2; - 1); C. (- 2; 1); D. (- 5; 3).
Bài 25 trang 73 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng ∆. x=3−ty=4+2t. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ∆? A. u1→=3;4 ; B. u2→=−2;1 ; C. u3→=−1;2 ; D. u4→=−2;−1 .
Bài 24 trang 73 SBT Toán 10 Tập 2. Cho đường thẳng ∆. 2x – 3y + 5 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ∆? A. n1→=2;−3 ; B. n2→=−3;2 ; C. n3→=2;3 ; D. n4→=3;2 .
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k