Hoặc
10 câu hỏi
Bài 37* trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Tính các tổng sau (không sử dụng máy tính cầm tay). a) T=C40+12C41+13C42+14C43+15C44 ; b) S=C61+2C62+3C63+4C64+5C65+6C66 .
Bài 36 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Cho 35x+125=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5 . Tính. a) a3; b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.
Bài 35 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Cho 2x−134=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4 . Tính. a) a2; b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4.
Bài 34 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Xác định hệ số của x3 trong khai triển biểu thức 23x+145 .
Bài 33 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Xác định hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (4x – 3)4.
Bài 32 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Khai triển các biểu thức sau. a) (4x + 1)4; b) (5x – 3)4; c) 13x+55 ; d) 3x−135 .
Bài 31 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là. A. 32. B. –32. C. 80. D. –80.
Bài 30 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x – 1)4 là. A. 32. B. –32. C. 8. D. –8.
Bài 29 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5. B. (a – b)5 = a5 – 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 – 5ab4 + b5. C. (a + b)5 = a5 + b5. D. (a – b)5 = a5 – b5.
Bài 28 trang 15 SBT Toán 10 Tập 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4. B. (a – b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4. C. (a + b)4 = b4 + 4b3a + 6b2a2 + 4ba3 + a4. D. (a + b)4 = a4 + b4.
86.5k
53.6k
44.7k
41.7k
40.2k
37.4k
36.5k
35.1k
33.9k
32.4k