Cho (3/5x + 1/2)^5 = a0+a1x + a2x^2 + a3x^3 + a4x^4 + a5x^5. Tính: a) a3; b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.
Bài 36 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:
Cho (35x+12)5=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5 . Tính:
a) a3;
b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.
Bài 36 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:
Cho (35x+12)5=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4+a5x5 . Tính:
a) a3;
b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5.
Ta có: (35x+12)5=(35x)5+5.(35x)4.(12)+10.(35x)3.(12)2+10.(35x)2.(12)3
+5.(35x).(12)4+(12)5=2433125x5+81250x4+2750x3+920x2+316x+132
Ta thấy a3 là hệ số của x3.
Số hạng chứa x3 trong khai triển biểu thức (35x+12)5 là 2750x3 .
Suy ra hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (35x+12)5 là 2750 .
Tức là, a3=2750 .
b) Ta có a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = a0 + a1.1 + a2.12 + a3.13 + a4.14 + a5.15
=(35.1+12)5=161051100000.
Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 + a5 = 161051100000 .
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm