Khai triển các biểu thức sau: a) (4x + 1)^4; b) (5x – 3)^4; c) (1/3x + 5)^5 ; d) (3x - 1/3)^5
Bài 32 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:
Khai triển các biểu thức sau:
a) (4x + 1)4;
b) (5x – 3)4;
c) (13x+5)5 ;
d) (3x−13)5 .
Bài 32 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:
Khai triển các biểu thức sau:
a) (4x + 1)4;
b) (5x – 3)4;
c) (13x+5)5 ;
d) (3x−13)5 .
a) (4x + 1)4 = (4x)4 + 4.(4x)3.1 + 6.(4x)2.12 + 4.4x.13 + 14
= 256x4 + 256x3 + 96x2 + 16x + 1.
b) (5x – 3)4 = (5x)4 + 4.(5x)3.(–3) + 6.(5x)2.(–3)2 + 4.5x.(–3)3 + (–3)4
= 625x4 – 1500x3 + 1350x2 – 540x + 81.
c)(13x+5)5=(13x)5+5.(13x)4.5+10.(13x)3.52+10.(13x)2.53+5.(13x).54+55
=1243x5+2581x4+25027x3+12509x2+31253x+3125.
d)(3x−13)5=(3x)5+5.(3x)4.(−13)+10.(3x)3.(−13)2
+10.(3x)2.(−13)3+5.(3x).(−13)4+(−13)5=243x5−135x4+30x3−103x2+527x−1243
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm