Cho (2x - 1/3)^4 = a0 + a1x + a2x^2 + a3x^3 + a4x^4. Tính: a) a2; b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4
Bài 35 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:
Cho (2x−13)4=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4 . Tính:
a) a2;
b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4.
Bài 35 trang 16 SBT Toán 10 Tập 2:
Cho (2x−13)4=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4 . Tính:
a) a2;
b) a0 + a1 + a2 + a3 + a4.
a) Ta có:
(2x−13)4=(2x)4+4.(2x)3.(−13)+6.(2x)2.(−13)2+4.(2x)1.(−13)3+(−13)4=16x4−323x3+83x2−827x+181
Ta thấy a2 là hệ số của x2.
Số hạng chứa x2 trong khai triển biểu thức (2x−13)4 là 83x2 .
Suy ra hệ số của x2 trong khai triển biểu thức (2x−13)4 là 83 .
Tức là, a2=83 .
b) Ta có (2x−13)4=a0+a1x+a2x2+a3x3+a4x4
Chọn x = 1, ta được:
(2.1−13)4= a0 + a1 + a2 + a3 + a4 = a0 + a1.1 + a2.12 + a3.13 + a4.14
⇔ 62581 = a0 + a1 + a2 + a3 + a4.
Vậy a0 + a1 + a2 + a3 + a4 = 62581 .
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm