Hoặc
12 câu hỏi
Bài 2 trang 58 SBT Toán 10 Tập 1. Khi một vật từ vị trí y0 được ném xiên lên cao theo góc α (so với phương ngang) với vận tốc ban đầu v0 thì phương trình chuyển động của vật này là. y=−gx22v02 cos2α+tanα . x+y0. a) Vật bị ném xiên như vậy có chuyển động theo đường xiên hay không? Tại sao? b) Giả sử góc ném có số đo là 45°, vận tốc ban đầu của vật là 3 m/s và vật được ném xiên từ độ cao 1 m so với...
Bài 1 trang 58 SBT Toán 10 Tập 1. Ta có bảng giá trị của hàm cầu đối với sản phẩm A theo đơn giá của sản phẩm A như sau. Đơn giá sản phẩm A (đơn vị. nghìn đồng) 10 20 40 70 90 Lượng cầu (nhu cầu về số sản phẩm) 338 288 200 98 50 a) Giả sử hàm cầu là một hàm số bậc hai theo đơn giá x, hãy viết công thức của hàm này, biết rằng c = 392. b) Chứng tỏ rằng hàm số này có thể viết thành dạng y = f(x) = a(...
Bài 10 trang 57 SBT Toán 10 Tập 1. Một viên bi được thả không vận tốc đầu và lăn trên máng nghiêng như Hình 1. Đồ thị nào sau đây phù hợp với sự thay đổi vận tốc của viên bi theo thời gian? A. ; B. ; C. ; D. .
Bài 9 trang 57 SBT Toán 10 Tập 1. Đồ thị hàm số y = f(x) = –x2 + 4(5m + 1)x + (3 – 2m) có trục đối xứng là đường thẳng x = – 2 khi m có giá trị là. A. – 3; B. −25; C. 32; D. −15.
Bài 8 trang 57 SBT Toán 10 Tập 1. Để hàm số y = f(x) = (m – 2)(x + 5)2 + (m2 – 4) |x – 7| + 3 là một hàm số bậc hai thì giá trị của m là. A. 2; B. 2 hay – 2; C. – 2; D. 4.
Bài 7 trang 57 SBT Toán 10 Tập 1. Hàm số y = f(x) = (x + 2)(x – 2) có. A. Giá trị nhỏ nhất là 4; B. Giá trị lớn nhất là 4; C. Giá trị lớn nhất là – 4; D. Giá trị nhỏ nhất là – 4.
Bài 6 trang 57 SBT Toán 10 Tập 1. Hàm số y = f(x) = –(x + 2)(x – 4) đồng biến trên khoảng. A. (– ∞; – 1); B. (1; + ∞); C. (– ∞; 1); D. (– 1; + ∞).
Bài 5 trang 57 SBT Toán 10 Tập 1. Tập giá trị của hàm số y = f(x) = – 2x2 + 2x + 1 là A. T = −54;+∞; B. T = −54;+∞; C. T = −∞;54; D. T = −∞; 54.
Bài 4 trang 56 SBT Toán 10 Tập 1. Hàm số nào trong các hàm sau đây không phải là hàm số bậc hai? A. y = f(x) = 3x2 + x – 4; B. y = f(x) = x2 + 1x – 5; C. y = f(x) = – 2x(x – 1); D. y = f(x) = 2(x2 + 1) + 3x – 1.
Bài 3 trang 56 SBT Toán 10 Tập 1. Hàm số y = f(x) = x−1+1x2−9 có tập xác định D là. A. D = [1; + ∞); B. D = ℝ {– 3; 3}; C. D = [1; + ∞) {3}; D. D = [3; + ∞).
Bài 2 trang 56 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hàm số y = f(x) = 2(x + 1)(x – 3) + 2x – 6. Giá trị của hàm số khi x = 3 là. A. 8; B. 0; C. – 6; D. 3.
Bài 1 trang 56 SBT Toán 10 Tập 1. Một hàm số có thể được cho bằng. A. Bảng giá trị của hàm số; B. Đồ thị của hàm số; C. Công thức của hàm số; D. Tất cả đều đúng.
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k