Hoặc
23 câu hỏi
Bài 40 trang 16 SBT Toán 10 Tập 1. Biểu diễn tập hợp A = {x ∈ ℝ| x2 ≥ 9} thành hợp các nửa khoảng.
Bài 39 trang 16 SBT Toán 10 Tập 1. Cho A = (– ∞; m + 1), B = [3; +∞) với m là một tham số thực. Tìm m để. a) A ∪ B = ℝ; b) A ∩ B chứa đúng 5 số nguyên.
Bài 38 trang 16 SBT Toán 10 Tập 1. Cho A = [m; m + 2] và B = [n; n + 1] với m, n là các tham số thực. Tìm điều kiện của các số m và n để tập hợp A ∩ B chứa đúng một phần tử.
Bài 37 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các tập hợp. A = [– 1; 7], B = (m – 1; m + 5) với m là một tham số thực. Tìm m để. a) B ⊂ A; b) A ∩ B = ∅.
Bài 36 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Tìm tập hợp D = E ∩ G, biết E và G lần lượt là tập nghiệm của hai bất phương trình trong mỗi trường hợp sau. a) 5x – 2 > 0 và 3x + 7 ≥ 0; b) 2x + 3 > 0 và 5x – 9 ≤ 0; c) 9 – 3x ≥ 0 và 12 – 3x < 0.
Bài 35 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Lớp 10A có 27 học sinh tham gia ít nhất một trong hai câu lạc bộ bóng đá và cờ vua, trong đó có 19 học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá, 15 học sinh tham gia câu lạc bộ cờ vua. a) Có bao nhiêu học sinh tham gia câu lạc bộ bóng đá mà không tham gia câu lạc bộ cờ vua? b) Có bao nhiêu học sinh tham gia cả hai câu lạc bộ? c) Biết trong lớp có 8 học sinh không tham gi...
Bài 34 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Trong đợt văn nghệ chào mừng ngày 20/11, lớp 10A đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là hát tốp ca và múa. Gọi A là tập hợp các học sinh tham gia hát tốp ca, B là tập hợp các học sinh tham gia múa, E là tập hợp các học sinh của lớp. Mô tả các tập hợp sau đây. a) A∩B; b) A∪B; c) A B; d) E A; g) E (A∪B).
Bài 33 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Cho các tập hợp A. Có nhận xét gì về tập hợp B nếu. a) A∩B = A; b) A∩B = B; c) A∪B = A; d) A∪B = B; e) A B = ∅; g) A ∅ = B?
Bài 32 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Cho A là một tập hợp. Xác định các tập hợp sau.
Bài 31 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Xác định các tập hợp sau. a) [– 2; 3] ∩ (0; 5); b) [– 3; 1) ∩ (1; +∞); c) (– ∞; 0) ∪ (– 2; 2]; d) (– ∞; 0) ∪ [0; +∞); e) ℝ [1; +∞); g) [3; 5] (4; 6).
Bài 30 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1. Cho ba tập hợp sau. A = {x ∈ ℕ| x ⋮ 2}, B = {x ∈ ℕ| x ⋮ 3}, C = {x ∈ ℕ| x ⋮ 6}. a) Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả quan hệ của hai trong các tập hợp trên. b) Xác định tập hợp A∩B, A∪C, B∩C.
Bài 29 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả mối quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong các tập hợp sau. [– 1; 3]; (– 1; 3); [– 1; 3); (– 1; 3]; {– 1; 3}.
Bài 28 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho ba tập hợp. A là tập hợp các tam giác; B là tập hợp các tam giác cân; C là tập hợp các tam giác đều. Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả quan hệ của hai trong các tập hợp trên.
Bài 27 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp X = {a; b; c; d}. Viết tất cả các tập hợp con có ba phần tử của tập hợp X.
Bài 26 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập nghiệm của đa thức P2(x) + Q2(x). D là tập hợp nào sau đây? A. A∪B; B. A∩B; C. A B; D. B A.
Bài 25 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Gọi A là tập nghiệm của đa thức P(x), B là tập nghiệm của đa thức Q(x), C là tập nghiệm của đa thức P(x).Q(x). C là tập hợp nào sau đây? A. A∪B; B. A∩B; C. A B; D. B A.
Bài 24 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = [– 1; +∞). Tập hợp CℝA bằng. A. (1; +∞); B. (– ∞; – 1); C. (– ∞; – 1]; D. [2; +∞) {5}.
Bài 23 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℝ| – 2 ≤ x ≤ 5}, B = {x ∈ ℤ | x2 – x – 6 = 0}. Tập hợp A B bằng. A. (– 2; 3); B. (– 2; 3) ∪ (3; 5]; C. (3; 5]; D. [2; +∞) {5}.
Bài 22 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ| x ≥ 2, x ≠ 5}. A là tập hợp nào sau đây? A. (2; +∞) {5}; B. [2; 5); C. (2; 5); D. [2; +∞) {5}.
Bài 21 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho hai tập hợp A = (– 3; 3], B = ( – 2; +∞). Tập hợp A∩B bằng. A. {– 1; 0; 1; 2; 3}; B. [– 2; 3]; C. ( – 2; 3]; D. (– 3; +∞).
Bài 20 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A B bằng. A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}; B. {3; 4}; C. {0; 1; 2}; D. {5; 6}.
Bài 19 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {3; 4; 5; 6}. Tập hợp A∪B bằng. A. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}; B. {3; 4}; C. {0; 1; 2}; D. {5; 6}.
Bài 18 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1. Cho tập hợp A = {x ∈ ℕ| x ≤ 4}. A là tập hợp nào sau đây? A. {0; 1; 2; 3; 4}; B. (0; 4]; C. {0; 4}; D. {1; 2; 3; 4}.
87.6k
54.7k
45.7k
41.7k
41.2k
38.3k
37.4k
36.1k
34.9k
33.4k