Hoặc
8 câu hỏi
Bài 4.32 trang 64 Tập 1. Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.34. Biết rằng E là trung điểm của BC, chứng minh rằng ∆ABE = ∆DCE.
Bài 4.40 trang 66 Tập 1. Cho năm điểm A, B, C, D, E như Hình 4.42, trong đó DA = DC, DB = DE. a) Chứng minh rằng AB = CE. b) Cho đường thẳng CE cắt AB tại F. Chứng minh rằng BFC^=90°.
Bài 4.38 trang 66 Tập 1. Cho bốn điểm A, B, C, D như Hình 4.40, trong đó AB = DC. Chứng minh rằng. a) AC = BD. b) AD // BC.
Bài 4.37 trang 66 Tập 1. Cho AH và DK lần lượt là hai đường cao của tam giác ABC và DEF như Hình 4.39. Chứng minh rằng. a) Nếu AB = DE; BC = EF và AH = DK thì ∆ABC = ∆DEF; b) Nếu AB = DE, AC = DF và AH = DK thì ∆ABC = ∆DEF.
Bài 4.36 trang 65 Tập 1. Cho AH và DK lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC và DEF như Hình 4.38. Biết rằng ∆ABC = ∆DEF, hãy chứng minh AH = DK.
Bài 4.35 trang 65 Tập 1. Cho bốn điểm A, B, C, D như Hình 4.37. Biết rằng DAB^=CAB^, hãy chứng minh CB = DB.
Bài 4.33 trang 65 Tập 1. Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.35. Biết rằng AC vuông góc với BD, EA = EB và EC = ED. Chứng minh rằng. a) ∆AED = ∆BEC. b) ∆ABC = ∆BAD.
Bài 4.31 trang 64 Tập 1. Trong mỗi hình sau (H.4.33) có các cặp tam giác vuông nào bằng nhau?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k