Hoặc
12 câu hỏi
Bài 39 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AA’ ⊥ (ABC), tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng (MAA’) ⊥ (BCC’B’).
Bài 40 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật. Chứng minh rằng. a) (SAB) ⊥ (SBC); b) (SAD) ⊥ (SCD).
Bài 42 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có ASB^=ASC^=90°. Gọi H là trực tâm tam giác ABC.Chứng minh rằng (SAH) ⊥ (ABC).
Bài 36 trang 103 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có hai mặt (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Khi đó mặt phẳng (ABCD) cùng vuông góc với đường thẳng. A. SA; B. SB; C. SC; D. SD.
Bài 41 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi, (SAC) ⊥ (ABCD), (SBD) ⊥ (ABCD). Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBD).
Bài 34 trang 103 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hai mặt phẳng (P), (Q) vuông góc và cắt nhau theo giao tuyến d, đường thẳng a song song với (P). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nếu a ⊥ d thì a ⊥ (Q); B. Nếu a ⊥ d thì a // (Q); C. Nếu a ⊥ d thì a // b với mọi b ⊂ (Q); C. Nếu a ⊥ d thì a // c với mọi c // (Q).
Bài 44 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình chữ nhật, (SAC) ⊥ (ABCD). Gọi M là trung điểm của AD, (SBM) ⊥ (ABCD). Giả sử SA = 5a, AB = 3a, AD = 4a và góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABCD) bằng φ. Tính cosφ.
Bài 35 trang 103 SBT Toán 11 Tập 2. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì. A. Song song với nhau; B. Trùng nhau; C. Không song song với nhau; D. Song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
Bài 43 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông, tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Chứng minh rằng. a) (SAD) ⊥ (SAB); b) (SBC) ⊥ (SAB); c) (SAD) ⊥ (SBC).
Bài 38 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Chứng minh các định lí sau. a) Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng vuông góc với một trong hai mặt phẳng đó thì vuông góc với mặt phẳng còn lại. b) Cho một mặt phẳng và một đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng đó. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng đã cho và vuông góc với mặt phẳng đã cho.
Bài 37 trang 104 SBT Toán 11 Tập 2. Hình 26 gợi nên hình ảnh một số cặp mặt phẳng vuông góc với nhau. Hãy chỉ ra 2 cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
Bài 33 trang 103 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hai mặt phẳng (P), (Q) cắt nhau và đường thẳng a nằm trong (P). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Nếu a ⊥ (Q) thì (P) ⊥ (Q); B. Nếu a ⊥ (Q) thì a ⊥ b với mọi b ⊂ (Q); C. Nếu a ⊥ (Q) thì (P) // (Q); D. Nếu a ⊥ (Q) thì a ⊥ d với d = (P) ⋂ (Q).