Hoặc
11 câu hỏi
Bài 4.20 trang 58 Tập 1. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC và BD bằng nhau (H.4.19). a) Chứng minh. ∆ABD = ∆DCA; ∆ADC = ∆BCD. b) Bằng cách tính số đo góc ADC, hãy cho biết ABCD có phải hình chữ nhật không.
Bài 4.19 trang 58 Tập 1. Cho các điểm A, B, C, D, E như Hình 4.18, biết rằng AB = AC, AD = AE, BD = CE. Chứng minh rằng AEB^=ADC^.
Bài 4.18 trang 58 Tập 1. Cho Hình 4.17, biết rằng AD = BC, AC = BD và ABD^=30°, hãy tính số đo của góc DEC.
Bài 4.17 trang 58 Tập 1. Cho Hình 4.16, biết rằng DAC^=40°, DCA^=50°, hãy tính số đo các góc của tam giác ABC.
Bài 4.16 trang 57 Tập 1. Cho Hình 4.15, chứng minh rằng ∆ABC = ∆DCB; ∆ADB = ∆DAC.
Bài 4.15 trang 57 Tập 1. Cho Hình 4.14, chứng minh rằng ∆ABC = ∆ADC; ∆MNP = ∆MQP.
Bài 4.14 trang 57 Tập 1. Cho Hình 4.13, ABCD là hình vuông. E là giao của AC và BD. Hãy chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau có chung đỉnh E.
Bài 4.13 trang 57 Tập 1. Trong mỗi hình vẽ trên lưới ô vuông dưới đây, hãy chỉ ra một cặp hai tam giác bằng nhau.
Bài 4.12 trang 56 Tập 1. Với hai tam giác ABC và DEF bất kì, sao cho ∆ABC = ∆DEF, những câu nào dưới đây đúng? a) ∆BCA = ∆FED. b) ∆CAB = ∆EDF. c) ∆BAC = ∆EDF. d) ∆CBA = ∆FDE.
Bài 4.11 trang 56 Tập 1. Với hai tam giác ABC và MNP bất kì, sao cho ∆ABC = ∆MNP, những câu nào dưới đây đúng? a) AB = MN, AC = MP, BC = NP. b) A^=M^, B^=N^, C^=P^. c) BA = NM, CA = PM, CB = PN. d) B^=P^, C^=M^, A^=N^.
Bài 4.10 trang 56 Tập 1. Khi viết ∆ABC = ∆MNP thì góc nào tương ứng với góc PNM và cạnh nào tương ứng với cạnh NP. Hãy viết các cặp cạnh bằng nhau và các cặp góc bằng nhau của hai tam giác ABC và MNP đã cho.
86.2k
53.5k
44.7k
41.6k
40.1k
37.4k
36.3k
35k
33.8k
32.4k