Hoặc
16 câu hỏi
Bài 15 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2. Cho x, y là các số thực dương và số thực a thỏa mãn. a=x2+x4y23+y2+x2y43. Chứng minh rằng. a23=x23+y23.
Bài 11 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Viết các biểu thức sau về lũy thừa cơ số a, biết. a) A=3.1357 với a = 3; b) B=2553125với a=5.
Bài 16 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 25 năm, tức là cứ sau 25 năm, khối lượng của chất phóng xạ đó giảm đi một nửa. Giả sử lúc đầu có 10 g chất phóng xạ đó. Viết công thức tính khối lượng của chất đó còn lại sau t năm và tính khối lượng của chất đó còn lại sau 120 năm (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn theo đơn vị gam).
Bài 13 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2. Xác định các giá trị của số thực a thỏa mãn.
Bài 12 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Không sử dụng máy tính cầm tay, so sánh hai số a và b, biết.
Bài 2 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Điều kiện xác định của x35 là. A. x ∈ R; B. x ≠ 0; C. x ≥ 0; D. x > 0.
Bài 9 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Biểu thức P=x2x33 với x > 0 được rút gọn bằng.
Bài 10 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Biểu thức Q=a3.1a3−1với a > 0 được rút gọn bằng. A. >1a; B. a3; C. a; D. 1.
Bài 5 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Giá trị của biểu thức P=21−2⋅23+2⋅412 bằng. A. 128; B. 64; C. 16; D. 32.
Bài 8 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Nếu a3 1; B. a < 1; C. 0 < a < 1; D. a > 0.
Bài 14 trang 35 SBT Toán 11 Tập 2. Cho a > 0, b > 0. Rút gọn mỗi biểu thức sau.
Bài 7 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Nếu 2−3a−1<2+3 thì. A. a > 0; B. a > 1; C. a < 1; D. a < 0.
Bài 1 trang 33 SBT Toán 11 Tập 2. Điều kiện xác định của x–7 là. A. x ∈ R; B. x ≠ 0; C. x ≥ 0; D. x > 0.
Bài 6 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Nếu a > 1 thì.
Bài 3 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Điều kiện xác định của x38 là. A. x ∈ R; B. x ≠ 0; C. x ≥ 0; D. x > 0.
Bài 4 trang 34 SBT Toán 11 Tập 2. Điều kiện xác định của x2 là. A. x ∈ R; B. x ≠ 0; C. x ≥ 0; D. x > 0.