Hoặc
10 câu hỏi
Bài 1 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều canh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) theo a, biết SA = a62 .
Bài 2 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a, cạnh bên bằng 2a. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, M là trung điểm của SC. a) Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC). b) Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAG).
Bài 6 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = , đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B có AB = a, AD = 3a, BC = a. Tính thể tích khối chóp S.BCD theo a.
Bài 5 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có tam giác vuông cân tại B, AC = a2 , mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt đáy (ABC). Các mặt bên (SAB), (SBC) tạo với mặt đáy các góc bằng nhau và bằng 60°. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
Bài 10 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Tính thể tích một cái sọt đựng đồ có dạng hình chóp cụt tứ giác đều, đáy lớn có cạnh bằng 80 cm, đáy nhỏ có cạnh bằng 40 cm và cạnh bên bằng 80 cm.
Bài 7 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. Biết d(A(A'BC'))=a5712 . Tính VABC.A'B'C' .
Bài 9 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp cụt tam giác đều ABC.A'B'C' có đường cao HH'=2a . Cho biết AB = 2a, A'B'=a . Gọi B1, C1 lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tính thể tích của. a) Khối chóp cụt đều ABC.A'B'C' . b) Khối lăng trụ AB1C1.A'B'C' .
Bài 8 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Một hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có ba kích thước là 2 cm, 3 cm và 6 cm. Tính thể tích của khối tứ diện ACB'D' .
Bài 4 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 11 . Gọi I là trung điểm của cạnh CD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BI.
Bài 3 trang 68 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B'C' . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B'D' .