Hoặc
11 câu hỏi
Bài 6 trang 85 Toán 8 Tập 2. Cho Hình 89, bạn Minh dùng một dụng cụ để đo chiều cao của cây. Cho biết khoảng cách từ mắt bạn Minh đến cây và đến mặt đất lần lượt là AH = 2,8 m và AK = 1,6 m. Em hãy tính chiều cao của cây.
Bài 5 trang 85 Toán 8 Tập 2.Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 88). Chứng minh. a) ∆ABC ᔕ ∆HBA và AB2 = BC.BH; b) ∆ABC ᔕ ∆HAC và AC2 = BC.CH; c) ∆ABH ᔕ ∆CAH và AH2 = BH.CH; d) 1AH2=1AB2+1AC2.
Bài 4 trang 85 Toán 8 Tập 2. Cho Hình 87 với OAD^=OCB^. Chứng minh. a) ∆OAD ᔕ ∆OCB; b) OAOD=OCOB; c) ∆OAC ᔕ ∆ODB.
Bài 3 trang 85 Toán 8 Tập 2. Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Chứng minh. a) ∆ACD ᔕ ∆BCE và CA.CE = CB.CD. b) ∆ACD ᔕ ∆AHE và AC.AE = AD.AH.
Bài 2 trang 85 Toán 8 Tập 2. Cho hai tam giác ABC và PMN thỏa mãn A^=70°, B^=80°, M^=80°, N^=30°. Chứng minh ABPM=BCMN=CANP.
Bài 1 trang 85 Toán 8 Tập 2. Cho Hình 86. a) Chứng minh ∆MNP ᔕ ∆ABC. b) Tìm x.
Luyện tập 2 trang 84 Toán 8 Tập 2. Cho tam giác nhọn ABC có hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng minh HA.HD = HB.HE.
Hoạt động 2 trang 84 Toán 8 Tập 2. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có A'^=A^=90°, B'^=B^ (Hình 84). Chứng minh ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC.
Luyện tập 1 trang 83 Toán 8 Tập 2. Cho hai tam giác ABC và MNP thỏa mãn. A^=50°, B^=60°, N^=60°, P^=70°. Chứng minh ∆ABC ᔕ ∆MNP.
Hoạt động 1 trang 83 Toán 8 Tập 2. Cho hai tam giác ABC, A’B’C’ sao cho. A^=A'^, B^=B'^ và A’B’ ≠ AB (Hình 80). Trên tia A’B’ lấy điểm M khác B thỏa mãn. A’M = AB. Qua M kẻ đường thẳng song song với B’C’ cắt tia A’C’ tại N. Chứng minh ∆A’MN = ∆ABC. Từ đó suy ra ∆A’B’C’ ᔕ ∆ABC.
Khởi động trang 83 Toán 8 Tập 2. Bạn Khanh vẽ hai tam giác ABC và A’B’C’ sao cho A'^=A^=60° và B^=B'^=45° (Hình 79) Hai tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng hay không?
86.4k
53.5k
44.7k
41.6k
40.2k
37.4k
36.4k
35k
33.9k
32.4k