Hoặc
15 câu hỏi
Bài tập 6.41 trang 15 SBT Toán Tập 2. a) Rút gọn biểu thức P = x+22x.1−x2x+2−x2+6x+4x b) Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài tập 6.34 trang 14 SBT Toán 8 Tập 2. Cho phân thức P=x2−4x+3x2−9. a) Viết điều kiện xác định của phân thức. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của x không thỏa mãn điều kiện xác định. b) Rút gọn phân thức đã cho. c) Tìm tập hợp tất cả các giá trị nguyên của x để phân thức P nhận giá trị là số nguyên.
Câu 1 trang 14 SBT Toán 8 Tập 2. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ? A. 2x + 1. B. 5 C. π. D. x.
Bài tập 6.37 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Cho phân thức P=x2−y2x+yay−ax (a ≠ 0, y ≠ x, y ≠ –x). Chứng minh rằng P có giá trị không phụ thuộc vào x, y.
Bài tập 6.40 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Cho phân thức P=4x2+2x+32x+1x≠−12 a) Tìm thương và dư của phép chia đa thức 4x2 + 2x + 3 cho đa thức 2x + 1. b) Sử dụng kết quả của câu a, hãy viết P dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức và một hằng số. Dùng kết quả đó để tìm tất cả các giá trị nguyên của x để phân thức đã cho có giá trị cũng là số nguyên.
Câu 5 trang 14 SBT Toán 8 Tập 2. Rút gọn biểu thức x−1x3+1+1−2xx−1−3x+2x3+1+1−xx3+1+3xx3+1+1−2x1−x, ta được kết quả là. A. =2x−1. B.−2x3+1. C. 2x3+1 D. 2x+1.
Bài tập 6.35 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Cho hai phân thức. P=12x2+7x−15 và Q=1x2+3x−10. Có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho với mẫu thức chung là M = 2x3 + 3x2 – 29x + 30 được không ? Vì sao?
Bài tập 6.39 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Cho x + y + z = 0 và x, y, z ≠ 0. Rút gọn biểu thức sau. xyx2+y2−z2+yzy2+z2−x2+zxz2+x2−y2
Câu 2 trang 14 SBT Toán 8 Tập 2. Phân thức nào sau đây bằng phân thức. 16x4−112x3−3x? A. 4x2−13x. B. 4x2+13x. C. 4x2−14x−3. D. 4x2+14−3x.
Bài tập 6.38 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Biết x + y + z = 0 và x, y ≠ 0. Chứng minh phân thức xyx2+y2−z2 có giá trị không đổi
Bài tập 6.42 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Cho phân thứcP=x2−4x+12x2−4x+10. Đặt t = x – 2, hãy biểu diễn P dưới dạng một phân thức của biến t. Từ đó suy ra P luôn nhận giá trị dương.
Câu 3 trang 14 SBT Toán 8 Tập 2. Đa thức nào sau đây không thể chọn làm mẫu thức chung của hai phân thức =x3x2−1x+2 và x3−x+1x2−4x3+1 ? A. 3(x2 – 1)(x2 – 4)(x2 – x + 1). B. 3(x2 – 1)(x2 – 4)(x3 + 1). C. 3(x2 – 1)(x2 – 4)(x2 + x + 1). D. 3(x4 – 1)(x6 – 1)(x6 – 64).
Bài tập 6.43 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Một bể chứa nước có hai vòi thoát. Biết rằng khi bể chứa đầy nước thì thời gian cần thiết để xả hết nước trong bể mà chỉ dùng vòi thứ nhất là x (giờ) và thời gian cần thiết để xả hết nước trong bể mà chỉ dùng vòi thứ hai là y (giờ). a) Viết phân thức biểu thị thời gian cần thiết để xả hết nước trong bể (khi bể chứa đầy nước) nếu mở cả hai vòi. b) Tính thời g...
Bài tập 6.36 trang 15 SBT Toán 8 Tập 2. Rút gọn biểu thức P=x−x2+y2x+y.2xy+4xx−y.1y (y ≠ 0, y ≠ x, y ≠ –x).
Câu 4 trang 14 SBT Toán 8 Tập 2. Giá trị của phân thức 8x−48x3−1 tại x = –0,5 là. A. 4. B. –4. C. 0,25. D. –0,25.