Hoặc
13 câu hỏi
Bài 13 trang 69 Toán 7 Tập 2. Một công ty du lịch dự định dùng 2 xe ô tô để chở khách đi tham quan, mỗi xe chở tối đa 35 khách, mức giá cho chuyến đi là 900 nghìn/người và đã có 50 người đăng kí tham quan. Công ty đặt chính sách khuyến mãi như sau. Sẽ giảm giá cho mỗi người trong đoàn tham quan là 10 nghìn đồng khi cứ có thêm 1 khách tham quan ngoài 50 khách trên. a) Giả sử số khách tham quan thêm...
Bài 12 trang 69 Toán 7 Tập 2. Một công ty sau khi tăng giá 50 nghìn đồng mỗi sản phẩm so với giá ban đầu là x (nghìn đồng) với x < 60 thì có doanh thu là -5x2 + 50x + 15 000 (nghìn đồng). Tính số sản phẩm mà công ty đã bán được theo x.
Bài 11 trang 69 Toán 7 Tập 2. Một doanh nghiệp kinh doanh cà phê cho biết. Sau khi rang xong, khối lượng cà phê giảm 12% so với trước khi rằng. a) Tìm số thích hợp cho ? ở bảng sau. b) Tìm công thức chỉ mối liên hệ giữa x và y. c) Để có được 2 tấn cà phê sau khi rang thì doanh nghiệp đó cần sử dụng bao nhiêu tấn cà phê trước khi rang?
Bài 10 trang 69 Toán 7 Tập 2. Nhân dịp lễ Giáng sinh, một cửa hàng bán quần áo trẻ em thông báo khi mua mỗi bộ quần áo sẽ được giảm giá 30% so với giá niêm yết. Giả sử giá niêm yết một bộ quần áo là x (đồng). Viết biểu thức tính số tiền phải trả khi mua loại quần áo đó với số lượng. a) 1 bộ; b) 3 bộ; c) y bộ.
Bài 9 trang 69 Toán 7 Tập 2. Cho P(x) = x3 + x2 + x + 1 và Q(x) = x4 - 1. Tìm đa thức A(x) sao cho P(x).A(x) = Q(x).
Bài 8 trang 69 Toán 7 Tập 2. Cho hai đa thức. A(x) = 4x4 + 6x2 - 7x3 - 5x - 6 và B(x) = -5x2 + 7x3 + 5x + 4 - 4x4. a) Tìm đa thức M(x) sao cho M(x) = A(x) + B(x). b) Tìm đa thức C(x) sao cho A(x) = B(x) + C(x).
Bài 7 trang 68 Toán 7 Tập 2. Tính. a) (x2 + 2x + 3) + (3x2 - 5x + 1); b) (4x3 - 2x2 - 6) - (x3 - 7x2 + x - 5); c) -3x2(6x2 - 8x + 1); d) (4x2 + 2x + 1)(2x - 1); e) (x6 - 2x4 + x2) . (-2x2); g) (x5 - x4 - 2x3) . (x2 + x).
Bài 6 trang 68 Toán 7 Tập 2. Tính. a) -2x2 + 6x2; b) 4x3 - 8x3; c) 3x4(-6x2); d) (-24x6) . (-4x3).
Bài 5 trang 68 Toán 7 Tập 2. Cho đa thức P(x) = -9x6 + 4x + 3x5 + 5x + 9x6- 1. a) Thu gọn đa thức P(x). b) Tìm bậc của đa thức P(x). c) Tính giá trị của đa thức P(x) tại x = -1; x = 0; x = 1.
Bài 4 trang 68 Toán 7 Tập 2. Kiểm tra xem trong các số -1, 0, 1, 2, số nào là nghiệm của mỗi đa thức sau. a) 3x - 6; b) x4 - 1; c) 3x2 - 4x; d) x2 + 9.
Bài 3 trang 68 Toán 7 Tập 2. Viết đa thức trong mỗi trường hợp sau. a) Đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng -2 và hệ số tự do bằng 6; b) Đa thức bậc hai có hệ số tự do bằng 4; c) Đa thức bậc bốn có hệ số của lũy thừa bậc 3 của biến bằng 0; d) Đa thức bậc sáu trong đó tất cả hệ số của lũy thừa bậc lẻ của biến đều bằng 0.
Bài 2 trang 68 Toán 7 Tập 2. Tính giá trị của biểu thức. a) A = -5a - b - 20 tại a = -4, b = 18; b) B = -8xyz + 2xy + 16y tại x = -1, y = 3, z = -2; c) C = -x2021y2 + 9x2021 tại x = -1, y = -3.
Bài 1 trang 68 Toán 7 Tập 2. Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến? Tìm biến và bậc của đa thức đó. a) -7x + 5. b) 2 021x2 - 2 022x + 2 023. c) 2y3 - 3y+2 + 4. d) -2tm + 8t2 + t - 1, với m là số tự nhiên lớn hơn 2.
85.3k
53.4k
44.6k
41.6k
39.6k
37.4k
36.1k
34.9k
33.6k
32.4k