Giải Sách bài tập Toán 10 Bài 2: Định lí côsin và định lí sin
Giải SBT Toán 10 trang 74 Tập 1
Bài 1 trang 74 SBT Toán 10 Tập 1: Tính độ dài các cạnh chưa biết trong tam giác sau:
Lời giải
a) Áp dụng định lí côsin ta có:
BC2 = AB2 + AC2 – 2.AB.AC.cos
BC2 = 102 + 92 – 2.10.9.cos65°
BC 2 ≈ 104,929
BC ≈ 10,24 (cm).
Vậy BC ≈ 10,24 (cm).
b) = 180° – 112° – 34° = 34°.
Ta có: = ⇒ tam giác MNP cân tại N ⇒ MN = NP = 22 (cm)
Áp dụng định lí sin ta có: .
⇒ MP = .sin112° ≈ 36,48 (cm)
Vậy MP ≈ 36,48 cm, MN = 22 cm.
Bài 2 trang 74 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC biết cạnh a = 75 cm, = 80°, = 40°.
a) Tính các góc, các cạnh còn lại của tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Lời giải
a) Ta có: = 180° – 80° – 40° = 60°.
Áp dụng định lí sin ta có:
=
⇒ b = . sin80° ≈ 85,29 (cm);
⇒ c = . sin40° ≈ 55,67 (cm).
Vậy AC ≈ 85,29 cm; AB ≈ 55,67 cm và = 60°.
b) R = = = 25 (cm).
Vậy R = 25 cm.
Giải SBT Toán 10 trang 75 Tập 1
Bài 3 trang 75 SBT Toán 10 Tập 1: Tìm góc lớn nhất của tam giác ABC, biết a = 8, b = 12, c = 6.
Lời giải
Do b là cạnh lớn nhất nên B là góc lớn nhất.
Theo định lí côsin: b2 = a2 + c2 – 2accosB
⇒ cosB = =
⇒ cosB = .
⇒ = 117°16’46’’.
Vậy góc lớn nhất của tam giác ABC là = 117°16’46’’.
Lời giải
Áp dụng định lí côsin:
PQ2 = OP2 + OQ2 – 2.OP.OQ.cos
PQ2 = 14002 + 6002 – 2.1400.600.cos76°
PQ =
PQ ≈ 1383,32 (m).
Vậy khoảng cách giữa hai điểm PQ là PQ ≈ 1383,32 (m).
Lời giải
Theo định lí côsin ta có: a2 = b2 + c2 – 2bccosA
⇒ cosA =
Ta có:
1 + cosA = 1 +
=
=
=
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 6 trang 75 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC có a = 24cm, b = 26cm, c = 30cm.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Lời giải
a) Ta có: p = = = 40
Áp dụng công thức Heron:
S =
S =
S = 80(cm2).
Vậy diện tích tam giác ABC là 80(cm2).
b) Ta có: S = p.r = 40r = 80
⇒ r = 2(cm).
Vậy bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là r = 2cm.
Bài 7 trang 75 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác MNP có MN = 10, MP = 20 và = 42°.
a) Tính diện tích tam giác MNP.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP. Tính diện tích tam giác ONP.
Lời giải
a) Diện tích tam giác MNP là:
S = .MN.MP.sin= .10.20.sin42° ≈ 67 (đvdt).
Vậy diện tích tam giác MNP là 67 đvdt.
b)
Áp dụng định lí côsin:
NP2 = MP2 + MN2 – 2.MN.MP.cos
NP2 = 102 + 202 – 2.10.20.cos42°
NP =
NP ≈ 14,24.
Áp dụng định lí sin trong tam giác MNP, ta có: R = ON = OP = ≈ ≈ 10,64
Xét đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác MNP:
là góc nội tiếp chắn cung NP ⇒ = ⇒ = 42°.2 = 84°.
Suy ra SONP = .ON.OP.sin ≈ .(10,64)2.sin84° ≈ 56,30 (đvdt)
Vậy diện tích tam giác ONP là 56,30 đvdt.
Lời giải
Vẽ AH và GK vuông góc với BC.
Gọi M là chân đường trung tuyến từ A hạ xuống BC. Ta có GM = AM ( tính chất đường trung tuyến của tam giác).
Xét tam giác GKM và tam giác AHM:
= = 90°
=
⇒ tam giác GKM và tam giác AHM đồng dạng (g.g).
⇒
Có = .
Chứng minh tương tự ta được:
SGBC = SGAB = SGAC = SABC. ( ĐPCM).
.
Lời giải
Ta có:
SABC = .AB.AC.sin
SAB’C’ = .AB’.AC’.sin
⇒ =
⇒ (ĐPCM).
Giải SBT Toán 10 trang 76 Tập 1
Lời giải
Diện tích bề mặt miếng bánh mì kebab là:
S = .10.12.sin35° ≈ 34,4 (cm2).
Vậy diện tích bề mặt miếng bánh mì kebab khoảng 34,4 cm2.
Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: