Tính một cách hợp lí: 4/15 - (2,9 - 11/15); (-36,75)+(37/10-63,25)-(-6,3); 6,5 +(-10/17)- (-7/2)-7/17
904
12/11/2023
Bài 4 trang 26 Toán lớp 7 Tập 1: Tính một cách hợp lí:
a) 415−(2,9−1115);
b) (− 36,75)+(3710−63,25)−(− 6,3);
c) 6,5+(− 1017)−(− 72)−717;
d) (− 39,1) . 1325−60,9 . 1325.
Trả lời
a) 415−(2,9−1115)
=415−2,9+1115 (Quy tắc dấu ngoặc)
=415+1115−2,9 (Tính chất giao hoán)
= 1 – 2,9
= – 1,9.
b) (− 36,75)+(3710−63,25)−(− 6,3)
=(− 36,75)+3710−63,25+ 6,3 (Quy tắc dấu ngoặc)
= (– 36,75) – 63,25 + 3,7 + 6,3 (Tính chất giao hoán)
= – (36,75 + 63,25) + (3,7 + 6,3) (Quy tắc dấu ngoặc)
= (– 100) + 10
= – 90.
c) 6,5+(− 1017)−(− 72)−717
=6,5− 1017+3,5−717 (Quy tắc dấu ngoặc)
=6,5+3,5− 1017−717 (Quy tắc dấu ngoặc)
=(6,5+3,5)− (1017+717) (Quy tắc dấu ngoặc)
= 10 – 1
= 9.
d) (− 39,1) . 1325−60,9 . 1325
=1325 . (−39,1−60,9)
= 1325 . (−100)
= –52.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc
Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ
Bài tập cuối chương 1
Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học