Câu hỏi:
01/04/2024 94
Tính đạo hàm cấp n của hàm số y=xx2+5x+6
Tính đạo hàm cấp n của hàm số y=xx2+5x+6
A. y(n)=(−1)n.3.n!(x+3)n+1+(−1)n.2.n!(x+2)n+1
B. y(n)=(−1)n.3.n!(x+3)n−(−1)n.2.n!(x+2)n
C. y(n)=(−1)n.3.n!(x+3)n−1−(−1)n.2.n!(x+2)n−1
D. y(n)=(−1)n.3.n!(x+3)n+1−(−1)n.2.n!(x+2)n+1
Trả lời:

Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:x=3(x+2)−2(x+3); x2+5x+6=(x+2)(x+3)
Suy ra y=3x+3−2x+2.
Mà (1x+2)(n)=(−1)n.1n.n!(x+2)n+1=(−1)n.n!(x+2)n+1,(1x+3)(n)=(−1)n.n!(x+)n+1
Nên ta có: y(n)=(−1)n.3.n!(x+3)n+1−(−1)n.2.n!(x+2)n+1.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có:x=3(x+2)−2(x+3); x2+5x+6=(x+2)(x+3)
Suy ra y=3x+3−2x+2.
Mà (1x+2)(n)=(−1)n.1n.n!(x+2)n+1=(−1)n.n!(x+2)n+1,(1x+3)(n)=(−1)n.n!(x+)n+1
Nên ta có: y(n)=(−1)n.3.n!(x+3)n+1−(−1)n.2.n!(x+2)n+1.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
Cho hàm số y = {\left( {ax + b} \right)^5} với a, b là tham số. Khi đó :
Cho hàm số y = {\left( {ax + b} \right)^5} với a, b là tham số. Khi đó :
Câu 5:
Cho hàm số y = f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} + x + 2}}{{x - 1}}. Xét hai mệnh đề :
\left( I \right):y' = f'\left( x \right) = - 1 - \frac{2}{{{{(x - 1)}^2}}} < 0,\forall x \ne 1. \left( {II} \right):y'' = f''\left( x \right) = \frac{4}{{{{(x - 1)}^2}}} > 0,\forall x \ne 1.
Mệnh đề nào đúng?
Cho hàm số y = f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} + x + 2}}{{x - 1}}. Xét hai mệnh đề :
Mệnh đề nào đúng?
Câu 6:
Cho hàm số f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}. Giá trị f''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) bằng
Cho hàm số f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}. Giá trị f''\left( {\frac{\pi }{2}} \right) bằng
Câu 7:
Hàm số y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}} có đạo hàm cấp 2 bằng :
Hàm số y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}} có đạo hàm cấp 2 bằng :
Câu 13:
Hàm số y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}} có đạo hàm cấp 5 bằng :
Hàm số y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x + 1}} có đạo hàm cấp 5 bằng :
Câu 14:
Cho hàm số f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^3}. Giá trị f''\left( 0 \right) bằng
Cho hàm số f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^3}. Giá trị f''\left( 0 \right) bằng