Tính: (1/2).x^2 . (6/5).x^3; y^2.(5/7.y^3-2.y^2+0,25); (2.x^2+x+4).(x^2-x-1)

Bài 1 trang 63 Toán 7 Tập 2Tính:

a) 12x2.65x3; 

b) y257y32y2+0,25;

c) (2x2 + x + 4)(x- x - 1);

d) (3x - 4)(2x + 1) - (x - 2)(6x + 3).

Trả lời

a) 12x2.65x3

=12.65.x2.x3 

=1.2.32.5.x2+3 

=35x5.

b) y257y32y2+0,25

=y2.57y3y2.2y2+y2.0,25 

=57.y2+32y2+2+25100y2

=57.y52y4+14y2 

c) (2x2 + x + 4)(x2 - x - 1)

= 2x2 . x2 - 2x2 . x - 2x2 . 1 + x . x2 - x . x - x . 1 + 4 . x2 - 4 . x - 4 . 1

= 2x2+2  - 2x2+1  - 2x2 + x1+2 - x1+1 - x + 4x2 - 4x - 4

= 2x4 - 2x3 - 2x2 + x3 - x- x + 4x2 - 4x - 4

= 2x4 + (-2x3 + x3) + (-2x2 - x2+ 4x2) + (-x - 4x) - 4

= 2x4 - x3 + x2 - 5x - 4.

d) (3x - 4)(2x + 1) - (x - 2)(6x + 3)

= (3x . 2x + 3x . 1 - 4 . 2x - 4 . 1) - (x . 6x + x . 3 - 2 . 6x - 2 . 3)

= 6x2 + 3x - 8x - 4 - (6x2 + 3x - 12x - 6)

= 6x2 + (3x - 8x) - 4 - [6x2 + (3x −12x) - 6]

= 6x2 - 5x - 4 - (6x2 - 9x - 6)

= 6x2 - 5x - 4 - 6x2 + 9x + 6

= (6x2 - 6x2) + (-5x + 9x) + (-4 + 6)

= 4x + 2.

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Bài 2: Đa thức một biến. Nghiệm của đa thức một biến

Bài 3: Phép cộng, phép trừ đa thức một biến

Bài 4: Phép nhân đa thức một biến

Bài 5: Phép chia đa thức một biến

Bài tập cuối chương 6

Bài 1: Tổng các góc của một tam giác

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả