Tính: a) (– 4x^3 – 13x^2 + 2x^5) + (13x^2 + 2x^3 – 12x – 1)
72
03/01/2024
Bài 57 trang 56 SBT Toán 7 Tập 1:
Tính:
a) (– 4x3 – 13x2 + 2x5) + (13x2 + 2x3 – 12x – 1);
b) (12x6 – 11x2 + 3x3 + 9) – (13x6 + 2x3 – 11x2 – 11x);
c) (8x3 – x2 + 1)(x2 – 1);
d) (8x3 + 6x2 + 3x + 1) : (2x + 1).
Trả lời
a) (– 4x3 – 13x2 + 2x5) + (13x2 + 2x3 – 12x – 1)
= – 4x3 – 13x2 + 2x5 + 13x2 + 2x3 – 12x – 1
= 2x5 + (– 4x3 + 2x3) + (– 13x2 + 13x2) – 12x – 1
= 2x5 – 2x3 – 12x – 1.
b) (12x6 – 11x2 + 3x3 + 9) – (13x6 + 2x3 – 11x2 – 11x)
= 12x6 – 11x2 + 3x3 + 9 – 13x6 – 2x3 + 11x2 + 11x
= (12x6 – 13x6) + (3x3 – 2x3) + (– 11x2 + 11x2) + 11x + 9
= – x6 + x3 + 11x + 9.
c) (8x3 – x2 + 1)(x2 – 1)
= 8x3 . (x2 – 1) – x2 . (x2 – 1) + (x2 – 1)
= 8x5 – 8x3 – x4 + x2 + x2 – 1
= 8x5 – x4 – 8x3 + 2x2 – 1.
d) (8x3 + 6x2 + 3x + 1) : (2x + 1)
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
Vậy (8x3 + 6x2 + 3x + 1) : (2x + 1) = 4x2 + x + 1.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 4. Phép nhân đa thức một biến
Bài 5. Phép chia đa thức một biến
Bài tập cuối chương 6
Bài 1. Tổng các góc của một tam giác
Bài 2. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện. Bất đẳng thức tam giác
Bài 3. Hai tam giác bằng nhau