Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau 1 / (x^2 - x); x / (1 - x^3) và -1 / (x^2 + x + 1)

Tìm mẫu thức chung của ba phân thức sau:

\(\frac{1}{{{x^2} - x}}\); \(\frac{x}{{1 - {x^3}}}\)\(\frac{{ - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\).

Quy đồng mẫu thức ba phân thức đã cho với mẫu thức chung tìm được.

Trả lời

Ta có:

\(\frac{1}{{{x^2} - x}} = \frac{1}{{x\left( {x - 1} \right)}}\)

\(\frac{x}{{1 - {x^3}}} = \frac{x}{{\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} = \frac{{ - x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}}\)

\(\frac{{ - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\)

Mẫu thức chung: x(x – 1)(1 + x + x2)

Quy đồng mẫu thức ta có:

\(\frac{1}{{{x^2} - x}} = \frac{1}{{x\left( {x - 1} \right)}} = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\);

\(\frac{x}{{1 - {x^3}}} = \frac{x}{{\left( {1 - x} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} = \frac{{ - x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}} = \frac{{ - {x^2}}}{{x\left( {x - 1} \right)\left( {1 + x + {x^2}} \right)}}\);

\(\frac{{ - 1}}{{{x^2} + x + 1}} = \frac{{ - x\left( {x - 1} \right)}}{{x\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\).

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả