So sánh các cặp số hữu tỉ sau: a) -2/3 và 1/200
Bài 6 trang 10 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a) −23 và 1200
b) 139138 và 13751376
c) −1133 và 25−76
Bài 6 trang 10 Toán lớp 7 Tập 1: So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a) −23 và 1200
b) 139138 và 13751376
c) −1133 và 25−76
a) Ta có −23 < 0; 0 <1200.
Vậy −23 < 1200
b) Ta có 139138=138+1138=138138+1138=1+1138>1
13751376=1376−11376=13761376−11376=1−11376<1
Vậy 139138 > 13751376.
c) Ta có −1133=−13=(−1).763.76=−76228.
25−76=−2576=(−25).376.3=−75228.
Do –76 < –75 nên −76228<−75228.
Vậy −1133 < 25−76.
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ
Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế
Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện