Rút gọn mỗi phân thức sau: a) 25x^2y^3/35x^3y^2; b) x - y/y - x; c) ( - x)^5y^2/x^2( - y)^3; d) x^2 - 2x/x^3 - 4x^2 + 4x

Rút gọn mỗi phân thức sau:

a) \(\frac{{25{x^2}{y^3}}}{{35{x^3}{y^2}}}\);

b) \(\frac{{x - y}}{{y - x}}\);

c) \(\frac{{{{\left( { - x} \right)}^5}{y^2}}}{{{x^2}{{\left( { - y} \right)}^3}}}\);

d) \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{{x^3} - 4{x^2} + 4x}}\).

Trả lời

Lời giải

a) Điều kiện xác định của phân thức là x ≠ 0 và y ≠ 0.

Ta có: \(\frac{{25{x^2}{y^3}}}{{35{x^3}{y^2}}} = \frac{{5.5.{x^2}.y.{y^2}}}{{5.7.x.{x^2}.{y^2}}} = \frac{{5y}}{{7x}}\).

b) Điều kiện xác định của phân thức là y ‒ x ≠ 0.

Ta có: \(\frac{{x - y}}{{y - x}} = \frac{{ - \left( {y - x} \right)}}{{y - x}} = - 1\).

c) Điều kiện xác định của phân thức là x ≠ 0 và y ≠ 0.

Ta có: \(\frac{{{{\left( { - x} \right)}^5}{y^2}}}{{{x^2}{{\left( { - y} \right)}^3}}} = \frac{{\left( { - 1} \right) \cdot {x^5}{y^2}}}{{\left( { - 1} \right) \cdot {x^2}{y^3}}} = \frac{{{x^3}}}{y}\).

d) Điều kiện xác định của phân thức là x3 ‒ 4x2 + 4x ≠ 0.

Ta có: \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{{x^3} - 4{x^2} + 4x}} = \frac{{x\left( {x - 2} \right)}}{{x\left( {{x^2} - 4x + 4} \right)}} = \frac{{x\left( {x - 2} \right)}}{{x{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} = \frac{1}{{x - 2}}\).

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả