Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau: a) 2/15x^3y^2; y/10x^4z^3 và x/20y^3z; b) x/2x + 6 và 4/x^2 - 9; c) 2x/x^3 - 1 và x - 1/x^2 + x + 1; d) x/1 + 2x + x^2 và 3/5x^2

Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 215x3y2;y10x4z3x20y3z;

b) x2x+64x29;

c) 2xx31x1x2+x+1;

d) x1+2x+x235x25.

Trả lời

Lời giải

a) Ta có: 15x3y2 = 5x3y2.3; 10x4z3 = 5x3.2xz3; 20y3z = 5y3z.4.

Chọn MTC là: 60x4y3z3

Nhân tử phụ của ba mẫu thức 15x3y2; 10x4z3; 20y3z lần lượt là: 4xyz3; 6y3; 3x4z2.

Vậy: 215x3y2=2.4xyz315x3y2.4xyz3=8xyz360x4y3z3

y10x4z3=y.6y310x4z3.6y3=6y460x4y3z3

x20y3z=x.3x4z220y3z.3x4z2=3x5z260x4y3z3.

b) Ta có: 2x + 6 = 2(x + 3); x2 ‒ 9 = (x ‒ 3)(x + 3)

Chọn MTC là: 2(x ‒ 3)(x + 3).

Nhân tử phụ của hai mẫu thức 2x + 6 và x2 ‒ 9 lần lượt là: (x ‒ 3) và 2

Vậy: x2x+6=x(x3)2(x+3)(x3)=x(x3)2(x29);

          4x29=4.22(x29)=82(x29).

c) Ta có: x3 ‒ 1 = (x ‒ 1)(x2 + x + 1) và x2 + x + 1 = x2 + x + 1

Chọn MTC là: x3 ‒ 1 = (x ‒ 1)(x2 + x + 1)

Nhân tử phụ của hai mẫu thức x3 ‒ 1 và x2 + x + 1 lần lượt là: 1 và x ‒ 1.

Vậy: 2xx31=2xx31x1x2+x+1=(x1)(x1)(x1)(x2+x+1)=(x1)2x31.

d) Ta có: 1 + 2x + x2 = (1 + x)2;

               5x2 ‒ 5 = 5(x2 ‒ 1) = 5(x ‒ 1)(x + 1).

Chọn MTC là: 5(x ‒ 1)(x + 1)2

Nhân tử phụ của hai mẫu thức 1 + 2x + x2 và 5x2 ‒ 5 lần lượt là: 5(x ‒ 1) và x + 1.

Vậy: x1+2x+x2=x.5.(x1)(1+2x+x2).5.(x1)=5x(x1)5(x1)(x+1)2

35x25=3.(x+1)5(x1)(x+1)(x+1)=3(x+1)5(x1)(x+1)2.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả