Câu hỏi:
29/12/2023 149
Một rạp chiếu phim có sức chứa 1 000 người. Với giá vé là 40 000 đồng, trung bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng giá vé cứ giảm 10 000 đồng thì sẽ có thêm 100 người đến rạp mỗi ngày.
a) Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.
Một rạp chiếu phim có sức chứa 1 000 người. Với giá vé là 40 000 đồng, trung bình sẽ có khoảng 300 người đến rạp xem phim mỗi ngày. Để tăng số lượng vé bán ra, rạp chiếu phim đã khảo sát thị trường và thấy rằng giá vé cứ giảm 10 000 đồng thì sẽ có thêm 100 người đến rạp mỗi ngày.
a) Tìm công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé mỗi ngày của rạp chiếu phim khi giá vé là x nghìn đồng.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
a) Ta có x là giá vé nên x > 0.
Số tiền giảm giá so với giá vé cũ là: 40 – x (nghìn đồng).
Số người đến rạp tăng lên: [(40 – x) : 10] . 100 = 400 – 10x (người).
Tổng số người đến rạp sau giảm giá là: 300 + 400 – 10x = 700 – 10x (người).
Doanh thu từ tiền bán vé sau giảm giá là: (700 – 10x).x = – 10x2 + 700x (nghìn đồng).
Khi đó công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé là:
R(x) = – 10x2 + 700x.
Hướng dẫn giải
a) Ta có x là giá vé nên x > 0.
Số tiền giảm giá so với giá vé cũ là: 40 – x (nghìn đồng).
Số người đến rạp tăng lên: [(40 – x) : 10] . 100 = 400 – 10x (người).
Tổng số người đến rạp sau giảm giá là: 300 + 400 – 10x = 700 – 10x (người).
Doanh thu từ tiền bán vé sau giảm giá là: (700 – 10x).x = – 10x2 + 700x (nghìn đồng).
Khi đó công thức của hàm số R(x) mô tả doanh thu từ tiền bán vé là:
R(x) = – 10x2 + 700x.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
b) Tìm m để hàm số f(x) = x2 – 2(m + 3)x – 4m + 1 > 0 với mọi số thực x.
b) Tìm m để hàm số f(x) = x2 – 2(m + 3)x – 4m + 1 > 0 với mọi số thực x.
Câu 4:
Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm tam giác, M là điểm bất kì. Biểu thức nào sau đây là đúng?
Cho tam giác ABC, có G là trọng tâm tam giác, M là điểm bất kì. Biểu thức nào sau đây là đúng?
Câu 5:
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
Trong các bất phương trình sau, bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
Câu 6:
Cho các bất phương trình sau:
– 2x + 1 < 0; ; ; y2 + x2 – 2x < 0.
Có bao nhiêu bất phương trình không là bất phương trình bậc hai một ẩn?
Cho các bất phương trình sau:
– 2x + 1 < 0; ; ; y2 + x2 – 2x < 0.
Có bao nhiêu bất phương trình không là bất phương trình bậc hai một ẩn?
Câu 7:
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x + 6 < 0 là
A. S = (2; 3);
B. S = (– ∞; 2);
C. S = (3; +∞);
D. S = (– ∞; 2) ∪ (3; +∞).
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x + 6 < 0 là
A. S = (2; 3);
B. S = (– ∞; 2);
C. S = (3; +∞);
D. S = (– ∞; 2) ∪ (3; +∞).
Câu 9:
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
Câu 12:
Tam giác ABC có và . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Tam giác ABC có và . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
Câu 14:
Cho tam giác ABC, gọi I và J là hai điểm được xác định bởi , .
a) Tính theo và .
Cho tam giác ABC, gọi I và J là hai điểm được xác định bởi , .
a) Tính theo và .
Câu 15:
Cho đồ thị hàm số sau:
Đồ thị hàm số trên là của hàm số nào dưới đây?
Cho đồ thị hàm số sau:
Đồ thị hàm số trên là của hàm số nào dưới đây?