Giải các phương trình sau: Căn bậc hai của (2x^2+x+3)=1-x
Luyện tập 2 trang 26 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) √2x2+x+3=1−x;
b) √3x2−13x+14=x−3.
Luyện tập 2 trang 26 Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:
a) √2x2+x+3=1−x;
b) √3x2−13x+14=x−3.
a) √2x2+x+3=1−x
Bình phương hai vế của phương trình ta được
2x2 + x + 3 = 1 – 2x + x2.
Thu gọn ta được: x2 + 3x + 2 = 0 ⇔ x2 + x + 2x + 2 = 0 ⇔ x(x + 1) + 2(x + 1) = 0
⇔ (x + 1)(x + 2) = 0 ⇔ x = – 1 hoặc x = – 2.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị x = – 1 và x = – 2 đều thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {– 1; – 2}.
b) √3x2−13x+14=x−3
Bình phương hai vế của phương trình ta được
3x2 – 13x + 14 = x2 – 6x + 9.
Thu gọn ta được: 2x2 – 7x + 5 = 0.
Giải phương trình bậc hai này ta được x = 1 hoặc x = 52.
Thay lần lượt hai giá trị này của x vào phương trình đã cho, ta thấy cả hai giá trị đều không thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.