Câu hỏi:
18/12/2023 180
Hai lực →F1,→F2 cùng tác động lên một vật, cho |→F1|=7N,|→F2|=3N. Tính độ lớn của hợp lực →F1+→F2(biết góc giữa →F1,→F2 bằng 45°).
Hai lực →F1,→F2 cùng tác động lên một vật, cho |→F1|=7N,|→F2|=3N. Tính độ lớn của hợp lực →F1+→F2(biết góc giữa →F1,→F2 bằng 45°).

A. 10N;
A. 10N;
B. 4N;
C. 5,32N;
C. 5,32N;
D. 9,36N.
Trả lời:

Đáp án đúng là D
Ta có hình vẽ sau:
Trong đó ABCD là hình bình hành, →AB=→F1,→AD=→F2
Khi đó →F1+→F2=→AB+→AD=→AC (quy tắc hình bình hành)
⇒|→F1+→F2|=|→AC|
Vì ABCD là hình bình hành nên ^ABC+^BAD=180∘⇒^ABC=180∘−^BAD=180∘−45∘=135∘
Xét tam giác ABC:
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC, ta có:
AC2 = AB2 + BC2 – 2AB.BC.cos^ABC
⇔ AC2 = 72 + 32 – 2.7.3.cos135°
⇔ AC2 = 58+21√2
⇔ AC ≈ 9,36
⇒|→F1+→F2|=|→AC|=AC≈9,36N.
Đáp án đúng là D
Ta có hình vẽ sau:

Trong đó ABCD là hình bình hành, →AB=→F1,→AD=→F2
Khi đó →F1+→F2=→AB+→AD=→AC (quy tắc hình bình hành)
⇒|→F1+→F2|=|→AC|
Vì ABCD là hình bình hành nên ^ABC+^BAD=180∘⇒^ABC=180∘−^BAD=180∘−45∘=135∘
Xét tam giác ABC:
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC, ta có:
AC2 = AB2 + BC2 – 2AB.BC.cos^ABC
⇔ AC2 = 72 + 32 – 2.7.3.cos135°
⇔ AC2 = 58+21√2
⇔ AC ≈ 9,36
⇒|→F1+→F2|=|→AC|=AC≈9,36N.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực →F1=→OA,→F2=→OB có độ lớn lần lượt là 550 N, 800 N. Cho biết góc giữa hai vectơ là 52o.
Độ lớn của vectơ hợp lực →F là tổng của hai lực →F1 và →F2 nằm trong khoảng nào dưới đây?
Hai người cùng kéo một con thuyền với hai lực →F1=→OA,→F2=→OB có độ lớn lần lượt là 550 N, 800 N. Cho biết góc giữa hai vectơ là 52o.

Độ lớn của vectơ hợp lực →F là tổng của hai lực →F1 và →F2 nằm trong khoảng nào dưới đây?
Câu 3:
Cho tam giác ABC có I là trung điểm cạnh AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai:
Cho tam giác ABC có I là trung điểm cạnh AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây sai:
Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O, G là trọng tâm tam giác BCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
Cho hình bình hành ABCD có tâm O, G là trọng tâm tam giác BCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 5:
Cho hình bình hành ABCD có một điểm O bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Cho hình bình hành ABCD có một điểm O bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng?
Câu 9:
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đẳng thức đúng?
1. →OA+→OB+→OE=→0;
II. →BC+→FE=→AD;
III. →OA+→OB+→OE=→EB;
IV. →AB+→CD+→FE=→0.
Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm. Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đẳng thức đúng?
1. →OA+→OB+→OE=→0;
II. →BC+→FE=→AD;
III. →OA+→OB+→OE=→EB;
IV. →AB+→CD+→FE=→0.
Câu 10:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. So sánh độ dài của hai vectơ sau:
→a=(→AC+→BD)+→CB;
→b=→AB+→AD+→BC+→DA.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. So sánh độ dài của hai vectơ sau:
→a=(→AC+→BD)+→CB;
→b=→AB+→AD+→BC+→DA.
Câu 11:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH và BC = 10cm. Tính độ dài vectơ →AB+→AC.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH và BC = 10cm. Tính độ dài vectơ →AB+→AC.
Câu 12:
Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh bằng 2 dm và ^BAD=100∘. Tính độ dài vectơ →DA+→DC.
Cho hình thoi ABCD có độ dài cạnh bằng 2 dm và ^BAD=100∘. Tính độ dài vectơ →DA+→DC.
Câu 13:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Ba điểm M, N, P thỏa mãn:
+) →MA+→MD+→MB=→0;
+) →ND+→NB+→NC=→0;
+) →PM+→PN=→0.
Nhận xét nào sau đây đúng về M, N, P.
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Ba điểm M, N, P thỏa mãn:
+) →MA+→MD+→MB=→0;
+) →ND+→NB+→NC=→0;
+) →PM+→PN=→0.
Nhận xét nào sau đây đúng về M, N, P.
Câu 14:
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và ba điểm G, H, K thỏa mãn: →KA+→KC=→0; →GA+→GB+→GC=→0; →HA+→HD+→HC=→0. Tính độ dài các vectơ →GH.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và ba điểm G, H, K thỏa mãn: →KA+→KC=→0; →GA+→GB+→GC=→0; →HA+→HD+→HC=→0. Tính độ dài các vectơ →GH.