Hoặc
Giới hạn limn2+n3+13+nnnn2+1+3 bằng
A. 12
B. 13
C. 23
D. 1
Tổng S=8+88+888+...+888...8⏟n chöõ soá 8 bằng
Chứng minh có giới hạn: lim3.3n−sin3n3n=3.
Chứng minh rằng limn2+nn2+1=1.
Tìm các giới hạn sau: b, lim1−1221−132...1−1n2.
Giới hạn lim1−4n1+4n là
Tìm các giới hạn sau:
a) lim11.3+13.5+...+12n−12n+1.
Giới hạn lim4.3n+7n+12.5n+7n là
Chứng minh các giới hạn sau:
b, limn2+3n+22n2+n=12.
a) lim4n2+2n−2n.
a) lim−n3n3+1=−1.
Tìm các giới hạn sau: b, lim2n+123n2+2n−1n2+3n−1.
a) lim9n2+2n−3n4n+3.
d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.
c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SAC⊥SBH
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
c) Cho hàm số y=−x3+3x2−3 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3 tại điểm có tung độ bằng 8.
a) Cho hàm số fx=x2+3x−4x−1khi x>1−2ax+1khi x≤1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1
c) Tính giới hạn limx→+∞x2+x−x3−x23
b) Tính giới hạn A=limx→2x3−8x−2
a) Tính giới hạn lim34.2n+1−5.3n .