Giải các phương trình mũ sau: a) 4^2x – 1 = 8^x + 3; b) 9^2x * 27^x^2 = 1/3
Bài 6.31 trang 19 SBT Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình mũ sau:
a) 42x – 1 = 8x + 3; b) 92x⋅27x2=13 ;
c) (e4)x⋅ex2=e12 ; d) 52x – 1 = 20.
Bài 6.31 trang 19 SBT Toán 11 Tập 2: Giải các phương trình mũ sau:
a) 42x – 1 = 8x + 3; b) 92x⋅27x2=13 ;
c) (e4)x⋅ex2=e12 ; d) 52x – 1 = 20.
a) Ta có: 42x – 1 = 8x + 3 ⇔ 22(2x – 1) = 23(x + 3)
⇔ 2(2x – 1) = 3(x + 3) ⇔ 4x – 2 = 3x + 9 ⇔ x = 11.
Vậy phương trình có nghiệm là x = 11.
b) Ta có:
92x⋅27x2=13⇔34x⋅33x2=3−1⇔33x2+4x=3−1⇔3x2+4x=−1
⇔3x2+4x+1=0⇔(3x+1)(x+1)=0⇔[x=−13x=−1.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={−13;−1} .
c) Ta có:
(e4)x⋅ex2=e12⇔e4x⋅ex2=e12⇔ex2+4x=e12⇔x2+4x=12
⇔x2+4x−12=0⇔(x−2)(x+6)=0⇔[x=2x=−6.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {−6; 2}.
d) 52x – 1 = 20 ⇔ 2x – 1 = log5 20 ⇔ 2x = log5 20 + 1 ⇔ x=12(log520+1).
Vậy nghiệm của phương trình là x=12(log520+1) .
Xem thêm các bài giải SBT Toán lớp 11 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: