Em hãy cùng các bạn trong nhóm khảo sát và viết báo cáo về tinh hình giá cả thị trường một loại hàng
499
14/04/2023
Vận dụng 2 trang 25 KTPL 10: Em hãy cùng các bạn trong nhóm khảo sát và viết báo cáo về tinh hình giá cả thị trường một loại hàng hoá ở địa phương em. Sản phẩm: Báo cáo khảo sát giá cả thị trường, video (nếu có); chú ý rút ra nhận xét từ kết quả khảo sát.
Trả lời
Báo cáo khảo sát giá cả thị trường rau củ:
STT
|
Tên mặt hàng
|
Đơn vị tính
|
Đơn Giá
|
1
|
Bắp Cải Tím
|
kg
|
17.000
|
2
|
Bắp Cải Trắng
|
kg
|
10.000
|
3
|
Bầu Quả
|
kg
|
15.000
|
4
|
Bí đỏ
|
kg
|
17.000
|
5
|
Bí xanh
|
kg
|
20.000
|
6
|
Bông Cải / Súp Nở
|
kg
|
25.000
|
7
|
Cà Chua
|
kg
|
10.000
|
8
|
Cà Dĩa
|
kg
|
12.000
|
9
|
Cà Rốt
|
kg
|
12.000
|
10
|
Cà Rốt Sợi
|
kg
|
15.000
|
11
|
Cà Tím
|
kg
|
13.000
|
12
|
Cải Bó Xôi
|
kg
|
20.000
|
13
|
Cải Chíp
|
kg
|
7.000
|
14
|
Cải Dưa
|
kg
|
7.000
|
15
|
Cải Ngọt
|
kg
|
7.000
|
16
|
Cải Ngồng
|
kg
|
7.000
|
17
|
Cải Thảo
|
kg
|
10.000
|
18
|
Cải Thìa
|
kg
|
7.000
|
19
|
Cải Xoong
|
mớ
|
4.000
|
20
|
Cần Tàu
|
kg
|
28.000
|
21
|
Cần Tây
|
kg
|
15.000
|
22
|
Chanh
|
kg
|
22.000
|
23
|
Chuối Cau
|
kg
|
10.000
|
24
|
Chuối Già
|
kg
|
10.000
|
25
|
Chuối sứ
|
kg
|
11.000
|
26
|
Củ Cải Trắng
|
kg
|
5.000
|
27
|
Củ Dền
|
kg
|
25.000
|
28
|
Củ Gừng
|
kg
|
50.000
|
29
|
Củ Gừng Xay
|
kg
|
60.000
|
30
|
Củ Nén
|
kg
|
220.000
|
31
|
Củ Riềng
|
kg
|
15.000
|
32
|
Củ Sắn Bỏ vỏ
|
kg
|
10.000
|
Nhận xét:
- Những mặt hàng số lượng cung cấp ít sẽ có giá cao hơn.
- Những mặt hàng được nhập khẩu từ những nơi khác đến cũng có giá cao hơn
- Giá của các loại sản phẩm giữa các nơi tiêu thụ không có chênh lệch nhiều, thường vào khoảng 2 - 4 nghìn đồng/ kg
- Những sản phẩm địa phương sẽ có giá thấp hơn và tương đối ổn định
- Giá cả có sự thay đổi theo ngày, sáng các loại hàng hóa thường đắt hơn chiều và tối.
Xem thêm lời giải bài tập SGK Kinh tế Pháp luật lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 2: Các chủ thể của nền kinh tế
Bài 3: Thị trường
Bài 4: Cơ chế thị trường
Bài 5: Ngân sách nhà nước
Bài 6: Thuế
Bài 7: Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh