Chứng minh các biểu thức sau dương: a) x^2 - 8x + 20. b) 4x^2 - 12x + 11. c) x^2 - x + 1

Chứng minh các biểu thức sau dương:

a) x2 – 8x + 20.

b) 4x2 – 12x + 11.

c) x2 – x + 1.

d) x2 – 2x + y2 + 4y + 6.

Trả lời

a) x2 – 8x + 20 = (x2 – 8x + 16) + 4 = (x + 4)2 + 4

Vì (x + 4)2 ≥ 0 với mọi x

Nên (x + 4)2 + 4 > 0 với mọi x

Vậy biểu thức x2 – 8x + 20 dương.

b) 4x2 – 12x + 11 = (4x2 – 12x + 9) + 2 = (2x – 3)2 + 2

Vì (2x – 3)2 ≥ 0 với mọi x

Nên (2x – 3)2 + 2 > 0 với mọi x

Vậy biểu thức 4x2 – 12x + 11 dương.

c) \[{{\rm{x}}^2} - x + 1 = {x^2} - 2.x.\frac{1}{2} + \frac{1}{4} + \frac{3}{4} = {\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{3}{4}\]

\({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} \ge 0\) với mọi x

Nên \({\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{3}{4} > 0\) với mọi x

Vậy biểu thức x2 – x + 1 dương.

d) x2 – 2x + y2 + 4y + 6

= (x2 – 2x + 1) + (y2 + 4y + 4) + 1

= (x – 1)2 + (y + 2)2 + 1

Vì (x – 1)2 ≥ 0 với mọi x

(y + 2)2 ≥ 0 với mọi y

Nên (x – 1)2 + (y + 2)2 + 1 > 0 với mọi x, y

Vậy biểu thức x2 – 2x + y2 + 4y + 6 dương.

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả