Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Chứng minh rằng thể tích của khối tứ diện đó bằng
Luyện tập 5 trang 114 Toán 11 Tập 2: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Chứng minh rằng thể tích của khối tứ diện đó bằng a3√212.
Luyện tập 5 trang 114 Toán 11 Tập 2: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh a. Chứng minh rằng thể tích của khối tứ diện đó bằng a3√212.
Gọi M là trung điểm của BC, O là trọng tâm tam giác BCD.
Vì ABCD là hình tứ diện đều nên BCD là tam giác đều.
Mà O là trọng tâm tam giác BCD nên O cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD.
Do đó AO ⊥ (BCD).
Xét tam giác đều BCD có: DM là đường trung tuyến (do M là trung điểm của BC) cũng đồng thời là đường cao của tam giác nên DM ⊥ BC.
Do M là trung điểm của BC nên MC=BC2=a2.
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác DMC vuông tại M (do DM ⊥ BC) có:
DC2 = DM2 + MC2
Do đó DM=√DC2−MC2=√a2−(a2)2=a√32.
Vì O là trọng tâm tam giác BCD nên OD=23DM=23.a√32=a√33.
Do AO ⊥ (BCD) và DO ⊂ (BCD) nên AO ⊥ DO, do đó tam giác ADO vuông tại O.
Áp dụng định lí Pythagore vào tam giác ADO vuông tại O có:
AD2 = AO2 + DO2
Suy ra AO=√AD2−DO2=√a2−(a√33)2=√a2−a23=√2a23=a√63.
Diện tích tam giác BCD đều có đường cao DM là:
SΔBCD=12.DM.BC=12.a√32.a=a2√34 (đvdt).
Thể tích của khối tứ diện đều ABCD cạnh a có chiều cao AO=a√63 và diện tích đáy SΔBCD=a2√34là:
VABCD=13SΔBCD.AO=13.a2√34.a√63=a3√212 (đvtt)
Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác: