Tính: (-1/2)^5 ; (-2/3)^4; [-2.(1/4)]^3 ;(–0,3)^5; (–25,7)^0

Bài 2 trang 20 Toán lớp 7 Tập 1:

a) Tính:

125;234;2143(–0,3)5; (–25,7)0.

b) Tính:

132;133;134;135.

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Trả lời

a) Ta có:

125=1525=132;

234=2434=1681;

2143=2.4+143=943=9343=72964;

0,35=3105=35105=243100  000;

25,70=1;

b)132=1232=19;

133=1333=127;

134=1434=181;

135=1535=1243.

Với số hữu tỉ âm, khi lũy thừa là số mũ chẵn thì cho kết quả là một số hữu tỉ dương, khi lũy thừa là số mũ lẻ thì cho kết quả là một số hữu tỉ âm.

Xem thêm lời giải bài tập SGK Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ

Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ

Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện

Bài tập cuối chương 1

Câu hỏi cùng chủ đề

Xem tất cả