a) Lập bảng giá trị của 2^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}; b) Viết dưới dạng lũy thừa
208
13/12/2023
Bài 1.52 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1:a) Lập bảng giá trị của 2n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10};
b) Viết dưới dạng lũy thừa của 2 các số sau: 8; 256; 1 024; 2 048.
Trả lời
a)
+) Với n = 0 thì 2n = 20 = 1 (theo quy ước)
+) Với n = 1 thì 2n = 21 = 2
+) Với n = 2 thì 2n = 22 = 2.2 = 4
+) Với n = 3 thì 2n = 23= 2.2.2 = 8
+) Với n = 4 thì 2n = 24 = 2.2.2.2 = 16
+) Với n = 5 thì 2n = 25 = 2.2.2.2.2 = 32
+) Với n = 6 thì 2n = 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64
+) Với n = 7 thì 2n = 27 = 2.2.2.2.2.2.2 = 128
+) Với n = 8 thì 2n = 28 = 2.2.2.2.2.2.2.2 = 256
+) Với n = 9 thì 2n = 29 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 512
+) Với n = 10 thì 2n = 210 = 2.2.2.2.2.2.2.2.2.2 = 1024
Ta có bảng sau:
n
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
2n
|
1
|
2
|
4
|
8
|
16
|
32
|
64
|
128
|
256
|
512
|
1 024
|
b) Từ bảng trên ta thấy:
+) 8 = 23; 256 = 28 ; 1 024 = 210;
+) 2 048 = 2. 1 024 = 21.210 = 21+10 = 211
Xem thêm các bài giải SBT Toán 6 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
Ôn tập chương 1 trang 28
Bài 8: Quan hệ chia hết và tính chất