Hoặc
11 câu hỏi
Bài 1.56 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm n, biết. a) 54= n b) n3 = 125 c) 11n = 1331;
Bài 1.55 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tính. a) 25 b) 52 c) 24. 32.7
Bài 1.52 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1.a) Lập bảng giá trị của 2n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}; b) Viết dưới dạng lũy thừa của 2 các số sau. 8; 256; 1 024; 2 048.
Bài 1.53 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1.a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên. 64; 100; 121; 169; 196; 289.
Bài 1.54 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1.a) Tính nhẩm 10n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho; b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau. 10; 10 000; 100 000; 10 000 000; 1 tỉ.
Bài 1.61 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Giải thích tại sao ba số sau đều là số chính phương. a) A = 11 – 2 b) B = 1 111 – 22 c) C = 111 111 – 222
Bài 1.58 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Kết luận sau đúng hay sai? Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2.
Bài 1.57 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 3.34.35 b) 73.72.7 c) (x4)3.
Bài 1.59 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Tìm chữ số tận cùng của số 475 và chứng tỏ số 475 + 20216 không phải là số chính phương.
Bài 1.51 trang 22 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. a) 2. 2. 2. 2. 2; b) 2. 3. 6. 6. 6; c) 4. 4. 5. 5. 5.
Bài 1.60 trang 23 sách bài tập Toán lớp 6 Tập 1. Không tính các lũy thừa, hãy so sánh. a) 2711 và 818 b) 6255 và 1257 c) 536 và 1124