Hoặc
18 câu hỏi
Bài 14 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình thoi, AA’ ⊥ (ABCD). Chứng minh rằng. a) BB’ ⊥ (A’B’C’D’); b) BD ⊥ A’C.
Bài 19 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình tứ diện ABCD có AB ⊥ (BCD), các tam giác BCD và ACD là những tam giác nhọn. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác BCD, ACD. Chứng minh rằng. a) AD ⊥ CH; b*) HK ⊥ (ACD).
Bài 12 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có ASB^=BSC^=CSA^=90°. Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng SH ⊥ (ABC).
Bài 13 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành và SA = SC, SB = SD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh rằng SO ⊥ (ABCD).
Bài 18 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình tứ diện đều ABCD. Chứng minh AB ⊥ CD.
Bài 17 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho tam giác ABC và các điểm M, N, P đôi một phân biệt thoả mãn MA = MB = MC, NA = NB = NC, PA = PB = PC. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.
Bài 16 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC thoả mãn SA = SB = SC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC. Chứng minh rằng SO ⊥ (ABC).
Bài 20 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC). Gọi M, N, P lần lượt là trọng tâm của ba tam giác SAB, SBC, SCA. Chứng minh rằng SA ⊥ (MNP).
Bài 8 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2. Cho điểm I và hai đường thẳng a, b thoả mãn a // b. Số mặt phẳng đi qua I và vuông góc với cả a, b là. A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số.
Bài 10 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (SAB), AB ⊥ BC. Xét những phát biểu sau. (1). AB là hình chiếu của SB trên (ABC); (2). SB là hình chiếu của SC trên (SAB); (3). AC là hình chiếu của SC trên (ABC). Số phát biểu đúng là. A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.
Bài 21 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp S.ABCD thoả mãn SA = SB = SC = SD. Chứng minh rằng tồn tại một đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của tứ giác ABCD.
Bài 7 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2. Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cả AB, AC là. A. 0; B. 1; C. 2; D. Vô số.
Bài 11 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AA’ ⊥ (ABC). Trong mặt phẳng (ABC), gọi H là hình chiếu của A trên BC. Chứng minh rằng BC ⊥ A’H.
Bài 22 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho mặt phẳng (P) và hai điểm A, B sao cho B thuộc (P) và A không thuộc (P). Điểm C chuyển động trên mặt phẳng (P) thoả mãn ACB^=90°. Chứng minh rằng C chuyển động trên một đường tròn cố định trong (P).
Bài 23 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho đoạn thẳng AB và mặt phẳng (P) sao cho (P) ⊥ AB và (P) cắt đoạn thẳng AB tại điểm H thoả mãn HA = 4 cm, HB = 9 cm. Điểm C chuyển động trong mặt phẳng (P) thoả mãn ACB^=90°. Chứng minh rằng điểm C thuộc đường tròn tâm H bán kính 6 cm trong mặt phẳng (P).
Bài 15 trang 95 SBT Toán 11 Tập 2. Cho hình chóp O.ABC và điểm H không thuộc các đường thẳng AB, BC, CA sao cho OHA^=OHB^=OHC^=90°. Chứng minh rằng H thuộc mặt phẳng (ABC).
Bài 9 trang 94 SBT Toán 11 Tập 2. Hình 13 gợi nên hình ảnh các đường thẳng a, b và mặt phẳng (P) trong không gian. Phát biểu nào sau đây là phù hợp? A. a // b, b // (P); B. a ⊥ b, b // (P); C. a ⊥ b, b ⊥ (P); D. a // b, b ⊥ (P).
Bài 6 trang 93 SBT Toán 11 Tập 2. Cho mặt phẳng (P) và đường thẳng c không nằm trên (P). Khi đó, (P) ⊥ c nếu. A. Mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng a, b thoả mãn a, b cùng vuông góc với đường thẳng c; B. Mặt phẳng (P) chứa một đường thẳng vuông góc với đường thẳng c; C. Mặt phẳng (P) chứa ít nhất hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng c; D. Mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b thoả...