Bài tập về Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Kiến thức cần nhớ
1. Góc nhọn
Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.
Góc nhọn bé hơn góc vuông.
2. Góc tù
Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON
Góc tù lớn hơn góc vuông.
3. Góc bẹt
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD
Góc bẹt bằng hai góc vuông.
Bài tập tự luyện (có hướng dẫn giải)
Bài tập tự luyện số 1
Câu 1: Trong hình dưới đây góc B , được tạo từ BA và BC là góc nhọn đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 2: Góc đỉnh A cạnh AE và AH là góc gì ??
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
Câu 3: Trong hình dưới đây có bao nhiêu góc nhọn :
A. 4
B. 5
C. 6
Câu 4: Trong hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông :
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 5: Trong hình dưới đây có bao nhiêu góc tù :
A. 0
B. 1
C. 2
Câu 6: Trong hình dưới đây có 2 góc vuông đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Phần đáp án
1. B 2. A 3. C 4. B 5. A 6. A
Bài tập tự luyện số 2
Bài 1: Cho 3 góc: Góc tù, góc bẹt, góc nhọn.
a) Góc nào lớn nhất? Góc nào nhỏ nhất?
b) Hai góc tù có thể bằng một góc bẹt được không? Tại sao?
Bài 2: Vẽ 3 tam giác sao cho:
a) Có 3 góc đều nhọn
b) Có 1 góc vuông.
c) Có 1 góc tù
d) Tam giác có góc vuông thì có mấy góc nhọn?
e) Tam giác có góc tù thì có mấy góc nhọn?
Bài 3: Vẽ hai góc vuông có chung đỉnh. Có mấy cách vẽ?
Bài 4: Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành mấy góc vuông? Vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau rồi đọc tên các góc vuông được tạo thành.
Bài 5: Cho đường thẳng a, b. Trên đường thẳng đó lấy 2 điểm M và N. Qua M và N hãy vẽ hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng a, b đã cho.
Bài 6: Vẽ hình vuông có cạnh là 3cm.
Bài 7: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 4cm. Ghi tên các cặp cạnh song song với nhau.
Bài 8: Vẽ hai đường thẳng song song với nhau.
Bài 9: Vẽ tam giác có 3 góc nhọn ABC. Từ A vẽ đường cao AH của tam giác đó.
Bài 10: Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm. Xác định điểm M và N là trung điểm của hai chiều rộng. Nối M với N. Viết tên các đoạn thẳng song song với nhau.
Đáp án bài tập tự luyện số 2
Bài 1:
a) Góc lớn nhất là góc bẹt, góc nhỏ nhất là góc nhọn vì: góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt.
b) Tổng của hai góc tù lớn hơn góc bẹt vì góc bẹt = 2 góc vuông
Góc tù lớn hơn góc vuông nên góc tù + góc tù > 2 góc vuông.
Bài 2:
a) Tam giác có 3 góc nhọn
b) Tam giác có góc vuông
c) Tam giác có góc tù
d) Tam giác có góc vuông thì có 2 góc nhọn
e) Tam giác có góc tù thì có 2 góc nhọn.
Bài 3: Giải: Có 3 cách vẽ dưới đây:
Hình a hai góc ACB và BCD có chung đỉnh C.
Hình b hai góc ABC và DBE có chung đỉnh B.
Hình c hai góc ABC và EBG có chung đỉnh B.
Bài 4:
Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành 4 góc vuông như hình b bài 119 lên trên. Đó là các góc: ABC; CBE; EBD; DBA.
Bài 5:
Hình 15
Bài 6:
Bạn đọc tự vẽ. Nhớ phải dùng ê ke để vẽ góc vuông và đo cạnh đủ 3cm.
Bài 7:
Bạn đọc tự vẽ. Nhớ đặt tên hình. Chẳng hạn, hình chữ nhật ABCD thì có cạnh AB song song với cạnh CD, cạnh BC song song với cạnh DA.
Bài 8:
Gợi ý: Vẽ như hình ở bài 121 hoặc như hình bên thì hai đường thẳng đi qua P và Q song song với nhau.
Bài 9:
– Đặt một cạnh góc vuông của êke sắt với đáy BC của tam giác ABC
– Cạnh góc vuông còn lại của êke đi qua đỉnh A. Kẻ đoạn thẳng (theo cạnh êke) từ A xuống đáy BC. Đoạn thẳng đó chính là đường cao AH. Nhớ ghi dấu góc vuông tại H.
Bài 10:
Gợi ý: Chẳng hạn, hình chữ nhật ABCD có chiều rộng là BC và AD thì BC song song AD và AB, MN, CD song song với nhau.
Bài tập tự luyện số 3
Câu 1: Hình 1 có:
A. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AM, AN
B. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AM, AN
C. Góc tù đỉnh A, cạnh AM, AN
D. Góc vuông đỉnh A, cạnh AM, AN
Câu 2: Hình 2 có:
A. Góc bẹt định B, cạnh BK, BI
B. Góc nhọn định B, cạnh BK, BI
C. Góc tù đỉnh B, cạnh BK, BI
D, Góc vuông đỉnh B, cạnh BK, BI
Câu 3: Hình 3 có:
A. Góc bẹt đỉnh D, cạnh DE, DG
B. Góc nhọn đỉnh D, cạnh DE, DG
C. Góc tù đỉnh D, cạnh DE, DG
D. Góc vuông đỉnh D, cạnh DE, DG
Câu 4: Hình 4 có
A. Góc bẹt đỉnh C, cạnh CQ, CP
B. Góc nhọn đỉnh C, cạnh CQ, CP
C. Góc tù đỉnh C, cạnh CQ, CP
D. Góc vuông đỉnh C, cạnh CQ, CP
Từ các hình 1,2,3,4 hãy điền các từ lớn hơn, bé hơn hoặc bằng thích hợp vào chỗ trống trong câu 5 - 8
Câu 5: Góc đỉnh A ........... hai góc vuông
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
Câu 6: Góc đỉnh B........... góc đỉnh D
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
Câu 7: Góc đỉnh B .......... góc đỉnh C
A. lớn hơn
B. bé hơn
C. bằng
Câu 8: Góc đỉnh D........... góc đỉnh C
A. lớn hơn
B. bé hơn
C, bằng
Câu 9: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong hình vẽ trên có:
A. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc vuông
B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn
C. 1 góc vuông, 2 góc tù
D. 1 góc tù, 2 góc nhọn
Cho hình vẽ trả lời câu hỏi từ 10-12:
Câu 10: Trong hình có mấy góc vuông:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11: Trong hình có mấy góc nhọn:
A, 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12: Trong hình có mấy góc bẹt?
A. 1
B. 2
C, 3
D. 4
Câu 13: Cho hình vẽ
Trong hình có bao nhiêu góc tù:
A. 2
B.3
C.4
D. 5
Câu 14: Cho hình vẽ:
Hình dưới trên có bao nhiêu góc nhọn? Bao nhiêu góc vuông?
A. 9 góc nhọn, 2 góc vuông
B. 8 góc nhọn, 1 góc vuông
C. 8 góc nhọn, 2 góc vuông
D. 7 góc nhọn, 3 góc vuông
Câu 15: Cho hình vẽ:
Số góc nhọn có trong hình vẽ trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Bài tập tự luyện số 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Góc ICK là góc gì?
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
Câu 2: Góc MON là …. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm:
A. Góc vuông đỉnh O, cạnh OM; ON
B. Góc nhọn đỉnh O, cạnh OM; ON
C. Góc tù đỉnh O, cạnh OM; ON
D. Góc tù đỉnh M, cạnh OM; ON
Câu 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Góc tù là góc bé hơn góc vuông, góc nhọn lớn hơn góc vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.
B. Góc nhọn bé hơn góc vuông, góc tù bằng hai góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
C. Góc nhọn nhỏ hơn hoặc bằng góc vuông, góc tù lớn hơn góc vuông, góc bẹt lớn hơn góc vuông.
D. Góc tù hơn hơn góc vuông nhưng bé hơn góc bẹt, góc nhọn bé hơn góc vuông, góc bẹt bằng hai góc vuông.
Câu 4: Trong các tam giác sau, tam giác nào có ba góc nhọn ?
A. Tam giác ABC
B. Tam giác MNP
C. Tam giác DEG
D. Cả ba tam giác trên.
Câu 5: Trong hình bên có số góc tù là:
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Câu 6: Có bao nhiêu góc tù trong hình vẽ dưới đây ?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 7: Trong hình thang sau, em hãy chỉ ra góc, đỉnh, cạnh của góc tù.
A. góc tù ABC, đỉnh A, cạnh BA; BC
B. góc tù ABC, đỉnh B, cạnh BA; BC
C. góc tù ABC, đỉnh A, cạnh AB; AC
D. góc tù ABC, đỉnh C, cạnh BC ; BA
Câu 8: Trong hình bên có số góc nhọn là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tìm trong các góc sau đây, góc nào là góc vuông , góc nhọn, góc tù và góc bẹt.
Câu 2: Viết tên góc, đỉnh, cặp cạnh tạo thành góc của các góc sau:
Câu 3: Dùng thước thẳng và ê-ke để vẽ thêm một cạnh vào hình đã cho để tạo thành một góc theo yêu cầy bên dưới:
Câu 4: Trong các hình tam giác sau:
- Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
- Hình tam giác nào có góc vuông?
- Hình tam giác nào có góc tù?
Câu 5: Trong hình bình hành sau có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?
Bài tập tự luyện số 5
Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các góc đã cho có góc nhọn, góc tù
Trả lời:
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc nhọn.
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc tù.
Góc đỉnh H cạnh HI, HK là góc vuông.
Góc đỉnh G cạnh GD, GC là góc bẹt.
Góc đỉnh T cạnh TU, TV là góc nhọn.
Góc đỉnh E cạnh EM, EN là góc tù.
Do đó, trong các góc đã cho có 2 góc nhọn, 2 góc tù.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;2.
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho ta thấy có góc vuông, góc nhọn.
Trả lời:
Nhìn hình vẽ ta thấy:
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ là góc vuông.
Góc đỉnh P cạnh PO, PQ là góc nhọn.
Góc đỉnh Q cạnh QO, QP là góc nhọn.
Vậy trong các góc đã cho có 1 góc vuông, 2 góc nhọn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1;2.
Câu 3: Cho hình vẽ như bên dưới:
Trong hình vẽ trên có:
A. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc vuông
B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn
C. 1 góc vuông, 2 góc tù
D. 1 góc tù, 2 góc nhọn
Trả lời:
Nhìn hình trên ta đếm được:
- 2 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh A; cạnh AO, AB.
+ Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA, BO.
- 1 góc tù đỉnh O; cạnh OA, OB.
Vậy hình đã cho có 1 góc tù, 2 góc nhọn.
Chọn đáp án D
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình trên ta thấy có góc vuông, góc nhọn, góc bẹt.
Trả lời:
Nhìn trong hình trên ta đếm được:
- 3 góc vuông:
+ Góc vuông đỉnh G; cạnh GH và GK.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IH.
+ Góc vuông đỉnh I; cạnh IG và IK.
- 4 góc nhọn:
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GH và GI.
+ Góc nhọn đỉnh G; cạnh GI và GK.
+ Góc nhọn đỉnh H; cạnh HG và HK.
+ Góc nhọn đỉnh K; cạnh KG và KH.
- 1 góc bẹt: góc bẹt đỉnh I; cạnh IK và IH.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 3;4;1.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Trong hình đã cho có góc bẹt, góc tù.
Trả lời:
Trong hình đã cho có:
- 5 góc tù:
+ Góc tù đỉnh A; cạnh AD và AB.
+ Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.
+ Góc tù đỉnh H; cạnh HB và HG.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GD và GH.
+ Góc tù đỉnh G; cạnh GA và GC.
- 2 góc bẹt:
+ Góc bẹt đỉnh H; cạnh HB và HC.
+ Góc bẹt đỉnh G; cạnh GC và GD.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 2;5.
Bài tập tự luyện số 6
Câu 1: Điền tên góc phù hợp dưới mỗi hình:
Trả lời:
Câu 2: Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có đỉnh là:
A. Đỉnh O
B. Đỉnh M
C. Đỉnh N
D. Tất cả các đán án trên đều đúng.
Trả lời:
Quan sát hình trên ta thấy góc đã cho có đỉnh O, cạnh OM và ON.
Chọn đáp án A
Câu 3: Trong hình dưới đây, góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn. Đúng hay sai?
Trả lời:
Nhìn hình trên ta thấy góc đỉnh O cạnh OA và OB là góc nhọn.
Vậy khẳng định đã cho là đúng.
Câu 4: Cho hình vẽ như sau:
Góc đỉnh A là góc gì?
A. Góc nhọn
B. Góc tù
C. Góc vuông
D. Góc bẹt
Trả lời:
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đỉnh A cạnh AB, AC là góc tù.
Chọn đáp án B
Câu 5: Cho hình vẽ như sau:
Góc đã cho có cạnh là:
A. Cạnh HDC
B. Cạnh DH, HC
C. Cạnh DH, DC
D. Cạnh DC, HC
Trả lời:
Quan sát hình vẽ ta thấy góc đã cho có đỉnh D, cạnh DH, DC.
Chọn đáp án C
Xem thêm các dạng bài tập toán hay khác:
65 Bài tập về Hai đường thẳng vuông góc. Hai đường thẳng song song (có đáp án năm 2024)
55 Bài tập về Nhân với một số có một chữ số (có đáp án năm 2023)
65 Bài tập về Nhân với số có hai chữ số (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập Nhân với số có ba chữ số (có đáp án năm 2023)
55 Bài tập về Nhân một số với một tổng. Nhân một số với một hiệu (có đáp án năm 2023)