Nhân với một số có một chữ số
Kiến thức cần nhớ
Ví dụ 1: 241324 x 2 = ?
Vậy: 241324 x 2 = 482648
Ví dụ 2: 136204 x 4 = ?
Vậy: 136204 x 4 = 544816
Các dạng toán thường gặp
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Dạng 2: Toán đố
Dạng 3: Tìm thành phần chưa biết (tìm X)
Dạng 4: So sánh
Bài tập tự luyện (có đáp án)
Bài tập tự luyện số 1
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 341231 x 2
214325 x 4
b) 102426 x 5
410536 x 3
Hướng dẫn giải
a) 341231 x 2 = 682 462
214325 x 4 = 857 300
b) 102426 x 5 = 512 130
410536 x 3 = 1 231
Câu 2: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
m | 2 | 3 | 4 | 5 |
201634 x m |
Hướng dẫn giải
m | 2 | 3 | 4 | 5 |
201634 x m | 403268 | 604902 | 806536 | 1008170 |
Câu 3: Tính:
a) 321475 + 423507 x 2
843275 – 123568 x 5
b) 1306 x 8 + 24573
609 x 9 – 4845
Hướng dẫn giải
a) 321475 + 423507 x 2
= 321475 + 847014 = 1168489
843275 – 123568 x 5
= 843275 – 617840 = 225435
b) 1306 x 8 + 24573
= 10448 + 24573 = 35021
609 x 9 – 4845
= 5481 – 4845 = 636
Câu 4: Một huyện miền núi có 8 xã vùng thấp và 9 xã vùng cao. Mỗi xã vùng thấp được cấp 850 quyển truyện, mỗi xa vùng cap được cấp 980 quyển truyện. Hỏi huyện đó được cấp bao nhiêu quyển truyện?
Hướng dẫn giải
8 xã vùng thấp nhận được số quyển truyện là:
850 x 8 = 6800 (quyển truyện)
9 xã vùng cao nhận được số quyển truyện là:
980 x 9 = 8820 (quyển truyện)
Tổng số quyển truyện cấp cho huyện đó là:
6800 + 8820 = 15620 (quyển truyện)
Đáp số: 15620 (quyển truyện)
Bài tập tự luyện số 2
I. Bài tập trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 29402 x 3 là:
A. 88206
B. 88402
C.88266
D. 88926
Câu 2: Tính nhẩm phép tính 16000 x 3 được:
A. 40000
B. 42000
C.48000
D. 54000
Câu 3: Một xe chở được 15348 lít xăng. Hỏi bốn xe như vậy chở được bao nhiêu lít xăng?
A. 61238 lít xăng
B. 61739 lít xăng
C. 61972 lít xăng
D. 61392 lít xăng
Câu 4: Tìm X, biết: X : 18910 = 3
A. 53749
B. 56730
C. 52940
D. 54829
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức 12345 x 4 - 33921 là:
A. 15459
B. 12853
C.15204
D. 15355
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a, 10754 x 4 + 25998
b, 18076 x 5 - 36754
c, 38657 + 12938 x 5
d, 91024 - 11920 x 6
Bài 2:
a, Gấp số 18096 lên 4 lần thì được kết quả bao nhiêu?
b, Gấp số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau lên 5 lần thì được kết quả là bao nhiêu?
Bài 3: Tìm X biết:
a, X : 16283 = 5 b, X - 61839 = 12345 x 2
c, 92783 - X : 2 = 72571 d, X - 12042 x 3 = 35250
Bài 4: Một đội công nhân làm đường đợt thứ nhất làm được 24202m đường. Đợt thứ hai làm được gấp 2 lần đợt thứ nhất. Hỏi đội công nhân ấy làm được tổng cộng bao nhiêu mét đường?
Bài 5: So sánh:
a, 16826 x 2 … 12849 x 3
b, 31927 x 3 … 28499 x 2
Hướng dẫn giải bài tập về nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
A | C | D | B | A |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
a, 10754 x 4 + 25998 = 69014
b, 18076 x 5 - 36754 = 53626
c, 38657 + 12938 x 5 = 103347
d, 91024 - 11920 x 6 = 19504
Bài 2:
a, 18096 x 4 = 72384
b, Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là: 12345
Ta có 12345 x 5 = 61725
Bài 3:
a, X : 16283 = 5
X = 5 x 16283
X = 81417
b, X - 61839 = 12345 x 2
X - 61839 = 61725
X = 61725 + 61839
X = 123564
c, 92783 - X : 2 = 72571
X : 2 = 92783 - 72571
X : 2 = 20212
X = 20212 x 2
X = 40424
d, X - 12042 x 3 = 35250
X - 36126 = 35250
X = 35250 + 36126
X = 71376
Bài 4:
Số mét đường đợt thứ hai đội công nhân là được là:
24202 x 2 = 48404 (m)
Số mét đường tổng cộng đội công nhân làm được là:
48404 + 24202 = 72606 (m)
Đáp số: 72606m
Bài 5:
a, 16826 x 2 < 12849 x 3
b, 31927 x 3 > 28499 x 2
Bài tập tự luyện số 3
Bài 1: Hãy tính kết quả của phép tính 24413 x 4
Hướng dẫn giải
- 4 nhân 3 bằng 12, viết 2 nhớ 1
- 4 nhân 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5
- 4 nhân 4 bằng 16, viết 6 nhớ 1
- 4 nhân 4 bằng 16, thêm 1 bằng 17, viết 7 nhớ 1
- 4 nhân 2 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9
Vậy 24413 x 4 = 97652.
Bài 2: Tìm x biết: x : 3 = 21578 + 11512
Hướng dẫn giải
x : 3 = 21578 + 11512
x : 3 = 33090
x = 33090 x 3
x = 99270
Vậy x = 99270.
Bài 3: Một trang trại lớn nuôi bò để bán cho 5 cửa hàng. Biết mỗi cửa hàng nhận được 12412kg thịt bò. Hỏi trang trại đã bán ra bao nhiêu kg thịt bò?
Hướng dẫn giải
Số kg thịt bò mà trang trại đã bán ra là
12412 x 5 = 62060 (kg)
Đáp số: 62060 kg.
Bài tập tự luyện số 4
Câu 1: Điền vào chỗ chấm : 165937 x 5 =...
Câu 2: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
a | 5 | 8 |
14521 x a |
A. 50000;116168
Câu 3: Có 3 xe chở gạo, biết trung bình mỗi xe chở được 8540 kg gạo. Hỏi cả 3 xe chở được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 4: Tìm b biết: 𝑏: 9 = 88854 − 10056
Câu 5: Điền vào chỗ chấm : 87564 x 2 − 45600 =....
Đáp án cho bài tập tự luyện
Câu 1: B
Nhân theo thứ tự từ phải sang trái như đã học. Vậy nên ta được 165937 x 5 = 829685
Câu 2: D
Ta nhân 14521 lần lượt với 5 và 8 được:
14521 x 5=72605
14521 x 8=116168
Vậy các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là: 72605;116168
Câu 3: D
3 xe chở được số ki-lô-gam gạo là:
8540 x 3=25620 (kg)
Đáp số: 25620 kg gạo
Câu 4: D
Ta có:
𝑏:9=88854−10056
𝑏:9=78798
𝑏=78798 x 9
𝑏=709182
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 𝑏=709182
Câu 5: A
Ta có:
87564 x 2−45600
=175128−45600
=129528
Vậy ta chọn đáp án đúng là: 129528
Bài tập tự luyện số 5
Câu 1: Tí viết: “ a x b = b x a ”. Bạn Tí viết đúng hay sai?
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Nên : “a×b=b×a”.
Vậy Tí viết đúng.
Câu 2: Sửu viết: “ 3925 x 8 = 8 x 3925 ”. Sửu viết đúng hay sai?
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Nên : “3925×8=8×3925”.
Vậy Sửu viết đúng.
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó: 1357×4=4×1357
Mà 1357×4=5428 nên 4×1357=5428.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5428.
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó ta có: 6182×7=7×6182
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 7.
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Số nào nhân với 1 cũng bằng chính nó nên 972×1=972
Mà: 972×1=1×972
Do đó ta có: 972×1=1×972=972.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải là 1;1.
Câu 6: m x n = n x ... . Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:
A. 0
B. 1
C. m
D. n
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó ta có : m×n=n×m
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là m.
Bài tập tự luyện số 6
Câu 1: Cho biểu thức: 38756 x 9 . Biểu thức nào sau đây có giá trị bằng biểu thức đã cho?
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó ta có: 38756×9=9×38756
Vậy biểu thức có giá trị bằng với biểu thức 38756×9 là 9×38756.
Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Số nào nhân với 0 đều bằng 0 nên 2020×0=0
Mà: 2020×0=0×2020
Do đó ta có: 2020×0=0×2020=0
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 0;0.
Câu 3: Cho: 2389 x 8 ... 8 x 2398. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C. =
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó ta có: 2389×8=8×2389
Lại có 2389<2398 nên 8×2389<8×2398
Vậy 2389×8<8×2398
Câu 4: Ghép nối hai biểu thức có giá trị bằng nhau:
Hướng dẫn giải
Ta có:
(5+2)×11582=7×11582=11582×7
(2400+51)×5=2451×5=5×2451
(6+2)×(3000+824)=8×3824=3824×8
Vậy ta có kết quả như sau:
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó 175×99×8=8×175×99
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99.
Câu 6:
Đáp án đúng điền vào chỗ chấm là:
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó ta có: 29548×9=29548×3×3=3×29548×3
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm là 29548×3.
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hướng dẫn giải
Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích đó không thay đổi.
Do đó ta có: 7×81836×98×2=81836×7×2×98
Theo đề bài: 81836×7×2×b=7×81836×98×2
Từ đó suy ra:
81836×7×2×b=81836×7×2×98
Suy ra b=98.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 98.
Bài tập tự luyện số 7
I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép nhân . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 41
B. 31
C. 51
D. 61
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
A. 69966
B. 69936
C. 69956
D. 69946
Câu 3: Tích của phép nhân sau là:
A. 24070
B. 14070
C. 14090
D. 14050
Câu 4: Kết quả của phép nhân là:
A. 35928
B. 39828
C. 38928
D. 35918
Câu 5: Một xã có 250 hộ gia đình, trung bình mỗi hộ có 4 người. Hỏi xã đó có bao nhiêu người?
A. 980
B. 990
C. 890
D. 1000
Câu 6: Hằng và Mai sưu tầm tem. Hiện tại Hằng có 235 con tem, Mai đã có gấp 3 lần số con tem của Hằng. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu con tem?
A. 920
B. 940
C. 960
D. 980
Câu 7: Giá trị của biểu thức:
A. 155
B. 135
C. 120
D. 125
Câu 8: Tìm x biết:
A.
B.
C.
D.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a)
b)
c)
Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 3: Tìm x biết:
Câu 4: Tính :
Câu 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng, biết chiều rộng của nó là 214m. Tìm chu vi của khu đất hình chữ nhật đó.
Xem thêm các dạng bài tập liên quan khác:
60 Bài tập về Tìm hai số khi biết hiệu và tí số của hai số đó (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về So sánh hai phân số khác mẫu số (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về So sánh hai phân số cùng mẫu số (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về Quy đồng mẫu số các phân số (có đáp án năm 2023)