Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Kiến thức cần nhớ
1. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
Trong cách viết số tự nhiên:
+ Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.
Ví dụ:
10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn….
+ Với mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.
+ Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.
+ Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
2. Các dạng toán
a) Đọc và viết số:
Ví dụ 1: Đọc và viết theo mẫu:
Đọc số |
Viết số |
6 378 188 |
Sáu triệu ba trăm bảy mươi tám một trăm tám mươi tám |
478 248 |
|
|
Hai trăm linh bảy |
Lời giải:
Đọc số |
Viết số |
6 378 188 |
Sáu triệu ba trăm bảy mươi tám một trăm tám mươi tám |
478 248 |
Bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm bốn mươi tám |
207 |
Hai trăm linh bảy |
b) Tìm giá trị của các chữ số trong mỗi số
Ví dụ: Ghi giá trị của chữ số 3 trong các số: 385 267, 853, 756 344, 823 247, 32
Lời giải:
Giá trị của chữ số 3 trong số 385 267 là 300 000.
Giá trị của chữ số 3 trong số 853 là 3.
Giá trị của chữ số 3 trong số 756 344 là 300.
Giá trị của chữ số 3 trong số 823 247 là 3000.
Giá trị của chữ số 3 trong số 32 là 30.
c) Lập các số tự nhiên
Ví dụ: Từ các số 2, 3, 5 hãy lập các số tự nhiên có 2 chữ số.
Lời giải:
Các số tự nhiên có 2 chữ số được lập từ các số 2, 3, 5 là: 22, 23, 25, 32, 33, 35, 52, 53, 55.
Bài tập tự luyện (có đáp án)
Bài tập tự luyện số 1
Bài 1.
Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi | ||
16 325 | ||
Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai | ||
67 054 |
Hướng dẫn giải
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba | 92 523 | 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị |
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi | 50 840 | 50 nghìn, 8 trăm, 4 chục, 0 đơn vị |
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm | 16 325 | 16 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị |
Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai | 70 002 | 70 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị |
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi bốn | 67 054 | 67 nghìn, 0 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Bài 2.
Viết số thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 82375 = 80000 + 2000 + 300 + 5
a) 46719
b) 18304
c) 90909
d) 56056
Hướng dẫn giải
a)
b)
c)
d)
Bài 3.
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 679 | 359 708 |
Giá trị của số 3 | 30 |
Hướng dẫn giải
Số | 35 | 53 | 324 | 23 578 | 30 679 | 359 708 |
Giá trị của số 3 | 30 | 3 | 300 | 3000 | 30000 | 300000 |
Bài 4.
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết: chữ số hàng nghìn là 0
b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết: chữ số hàng … là …
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết: chữ số hàng … là …
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết: chữ số hàng … là … và chữ số hàng … là …
Hướng dẫn giải
b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết: chữ số hàng trăm là 0
c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết: chữ số hàng chục nghìn là 0
d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết: chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0
Bài tập tự luyện số 2
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:
A. Dãy số tự nhiên chẵn
B. Số tự nhiên
C. Dãy số
D. Dãy số tự nhiên lẻ
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 6 > x > 0
A. x là: 5; 4; 3; 2; 1
B. x là: 5; 4; 3; 2; 1; 0
C. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1
D. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0
Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 có giá trị là
A. 60 000
B. 6 000
C. 600 000
D. 600
Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339
A. x là: 1330
B. x là: 1332
C. x là: 1335
D. x là: 1338
Câu 5: Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 16.
B. 18.
C. 20.
D. 22.
Câu 6: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?
A. 54, 45
B. 72, 27
C. 63, 36
D. 81, 18
Câu 7: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích hai chữ số bằng 12?
A. 71 và 17
B. 62 và 26
C. 53 và 35
D. 80
Câu 8: Giá trị chữ số 3 trong số 5 738 421 là
A. 3000.
B. 300.
C. 30 000.
D. 3.
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp :
a) 121 ; 122 ; ...............; ...............
b) 6979 ; ...............; 6981 ; ...............;
c) ...............; 99999 ; ...............; 100001.
d) ...............; ...............; 5395000; 5395001.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó :
a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..
b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..
c) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..;
Bài 3: Từ bốn chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có đủ bốn chữ số đó.
Bài 4: a) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?
b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Bài 5: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 6: Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Tìm số lẻ liền trước của số A .
Bài 7: Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số.
Bài 8: Biết . Hãy tính
Bài 9: Điền đáp án đúng vào ô trống:
Số |
7 863 241 |
5 738 456 |
632 843 |
Giá trị chữ số 4 |
…………… |
…………… |
…………… |
Bài 10: Viết số tự nhiên x biết:
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Trắc nghiệm
1.A |
2.A |
3.A |
4.A |
5.B |
6.D |
7.B |
8.C |
Câu 1: Các số đã cho được gọi là dãy số tự nhiên chẵn
Chọn A.
Câu 2: Ta thấy 6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 > 0 nên x là: 5; 4; 3; 2; 1.
Chọn A.
Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000
Vậy số cần điền là 60 000.
Chọn A.
Câu 4: Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.
Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330
Ta có: 1320 < 1330 < 1339. Vậy x là: 1330.
Chọn A.
Câu 5: Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có:
3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)
3 cách chọn chữ số hàng trăm
2 cách chọn chữ số hàng chục
1 cách chọn chữ số hàng đơn vị
Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta lập được các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là: 3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)
Chọn B.
Câu 6: Theo điều kiện đầu bài ra ta có
9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 (loại)
9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 (thỏa mãn)
9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 (loại)
9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 (loại)
9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 (loại)
Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18.
Chọn D.
Câu 7: Theo điều kiện đầu bài ra ta có
8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)
7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7 (loại)
6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (thỏa mãn)
5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)
Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26.
Chọn B.
Câu 8: Chữ số 3 trong số 5738421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.
Chọn C.
II. Tự luận
Bài 1: Các số được viết tiếp như sau:
a) 121 ; 122 ; 123 ; 124
b) 6979 ; 6980 ; 6981 ; 6982.
c) 99998 ; 99999 ; 100000 ; 100001.
d) 5394998 ; 5394999 ; 5395000 ; 5395001.
Bài 2:
a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27
Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3 .
b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155
Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5.
c) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ; 89 ; 144
Cách tìm : Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó. Chẳng hạn: 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...
Bài 3: Các số có bốn. chữ số lớn hơn 5500 phải có chữ số hàng nghìn là 5 hoặc là 7 (chọn trong các chữ số: 0 ; 3 ; 5 ; 7).
Nếu chữ số hàng nghìn là 5 tá có các số: 5703 ; 5730.
Nếu chữ số hàng nghìn là 7 ta có các số: 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350; 7503 ; 7530.
Vậy các số phải tìm là: 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530
Bài 4: a) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 1 chữ số 1.
Viết các số từ 10 đến 19 phải viết: 11 chữ số 1 (số 11 có 2 chữ số 1).
Viết các số từ 20 đến 99 phải viết: 8 chữ số 1.
Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1.
Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:
1+11+8+1=21 (chữ số 1).
b) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 9 chữ số.
Viết các số từ 10 đến 99 phải viết 90 số có hai chữ số; vậy phải viết:
(chữ số).
Viết các số từ 100 đến 199 phải viết 100 số có ba chữ số ; vậy phải viết:
(chữ số).
Do đó khí viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết số chữ số là : 9 + 180 + 300 = 489 (chữ số).
Bài 5: Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998
Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.
Bài 6: Vì số liền sau số A là số có 5 chữ số nên số A là số lớn nhất có 4 chữ số là 9999
Nên số lẻ liền trước số A là 9997
Vậy số cần tìm là 9997.
Bài 7: Từ 1 đến 9 có 9 số
Từ 10 đến 99 có 90 số vì ( 99 - 10) + 1 = 90
Từ 100 đến 999 có 900 số vì ( 999 - 100) + 1 = 900
Từ 1000 đến 2000 có 1001 số vì ( 2000 - 1000) + 1 = 1001
Nên dãy số đã cho có số các số là: 9 + 90 + 900 + 1001 = 2000 (số)
Vậy có 2000 số.
Bài 8: Ta có:
Vậy a + b = 8 ( vì 11 x 8 = 88)
Bài 9: Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.
Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng trăm nên có giá trị là 400.
Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.
Vậy số cần điền là 40; 400; 40
Bài 10: Số tự nhiên x gồm 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị
Nên số tự nhiên x là 608569.
Bài tập tự luyện số 3
Câu 1: Viết số 55940 thành tổng :
A. 50000+500+700+30
B. 45000+500+900+30
C. 50000+5000+900+40
Câu 2: Số 746 gồm: … trăm ; … chục ; … đơn vị. Các số điền lần lượt từ trái sang phải là:
A. 7, 4, 6
B. 4, 7, 6
C. 6, 7, 4
Câu 3: Giá trị chữ số 6 trong số 67253 là:
A. 6000
B. 60000
C. 6
Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số 57398 là
A. 3
B. 30
C. 300
Câu 5: Viết số tự nhiên x biết: x = 8 x 1000000+5 x 1000+2 x 100+1 x 10.
A. 8005210
B. 8003450
C. 8246450
Đáp án Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: A
Bài tập tự luyện số 4
Câu 1: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7
873 = ..............................................................
4738 = ..............................................................
10837 = ..............................................................
Câu 2: Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | ||
2020 | ||
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | ||
9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: .......................................................
b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: .......................................................
c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: .......................................................
Câu 4: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):
Số | 45 | 561 | 5824 |
Giá trị của chữ số 5 | 5 |
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) 257298 = 257000 + 298 ......
b) 40909 = 40000 + 90 + 9
c) 500085 = 5000 + 90 + 5
d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8
Đáp án Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4
Câu 1:
873 = 800 + 70 + 3
4738 = 4000 + 700 + 30 + 8
10837 = 10000 + 800 + 30 + 7
Câu 2:
Đọc số | Viết số | Số gồm có |
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai | 80 712 | 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị |
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư | 5 864 | 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị |
Hai nghìn không trăm hai mươi | 2020 | 2 nghìn, 2 chục |
Năm mươi lăm nghìn năm trăm | 55 500 | 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm |
Chín triệu không nghìn năm trăm linh chín | 9 000 509 | 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị |
Câu 3:
a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: 7 080 624
b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: 51 300 400
c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: 900 100 005
Câu 4:
Số | 45 | 561 | 5824 |
Giá trị của chữ số 5 | 5 | 500 | 5000 |
Câu 5:
a) 257298 = 257000 + 298 Đ
b) 40909 = 40000 + 90 + 9 S
c) 500095 = 5000 + 90 + 5 Đ
d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8 S
Bài tập tự luyện số 5
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Từ mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?
A. 10000 số tự nhiên
B. 1000 số tự nhiên
C. 100 số tự nhiên
D. Mọi số tự nhiên
Câu 2: Số tự nhiên 28 482 được đọc là:
A. Hai mươi tám bốn trăm tám mươi hai
B. Hai mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi hai
C. Hai tám bốn tám hai
D. Hai mươi tám nghìn bốn tám hai
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 182 528 là:
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
Câu 4: Số “bảy trăm linh hai nghìn một trăm bốn mươi sáu” được viết là:
A. 702 146
B. 72 146
C. 720 146
D. 702 461
Câu 5: Từ 3 số 0, 4, 7 có thể lập được bao nhiên số tròn chục có 2 chữ số?
A. 5 số
B. 4 số
C.3 số
D. 2 số
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Viết theo mẫu:
Đọc số | Viết số |
Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư | 2 382 184 |
46 147 | |
Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai | |
322 254 | |
Chín trăm sáu mươi bảy |
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8
82 126 = …. + 2000 + 100 + 20 + 6
….. = 4000 + 300 + 7
1 448 912 = …. + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2
Bài 3: Từ ba số 4, 2, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:
Số | 2 374 483 | 2788 | 47 924 | 84 972 |
Giá trị của chữ số 2 |
Đáp án bài luyện tập số 5
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
D | B | C | A | D |
II. Bài tập tự luận
Bài 1:
Đọc số | Viết số |
Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư | 2 382 184 |
Bốn mươi sáu nghìn một trăm bốn mươi bảy | 46 147 |
Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai | 63 102 |
Ba trăm hai mươi hai nghìn hai trăm năm mươi tư | 322 254 |
Chín trăm sáu mươi bảy | 967 |
Bài 2:
72 378 = 70 000 + 2000 + 300 + 70 + 8
82 126 = 80 000 + 2000 + 100 + 20 + 6
4307 = 4000 + 300 + 7
1 448 912 = 1 000 000 + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2
Bài 3:
Các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số 4, 2, 5 là: 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54, 55
Bài 4:
Số | 2 374 483 | 2788 | 47 924 | 84 972 |
Giá trị của chữ số 2 | 2 000 000 | 2000 | 20 | 2 |
Xem thêm các dạng bài tập liên quan khác:
60 Bài tập về Tìm hai số khi biết hiệu và tí số của hai số đó (có đáp án năm 2023)
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về So sánh hai phân số khác mẫu số (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về So sánh hai phân số cùng mẫu số (có đáp án năm 2023)
60 Bài tập về Quy đồng mẫu số các phân số (có đáp án năm 2023)