50 Bài tập về Viết số tự nhiên trong hệ thập phân (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán lớp 4. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 4, giải bài tập Toán lớp 4 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Kiến thức cần nhớ

1. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Trong cách viết số tự nhiên:

+ Ở mỗi hàng có thể viết được một chữ số. Cứ mười đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó.

Ví dụ:

10 đơn vị = 1 chục

10 chục = 1 trăm

10 trăm = 1 nghìn….

+ Với mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết được mọi số tự nhiên.

+ Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó.

+ Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.

2. Các dạng toán

a) Đọc và viết số:

Ví dụ 1: Đọc và viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

6 378 188

Sáu triệu ba trăm bảy mươi tám một trăm tám mươi tám

478 248

 

 

Hai trăm linh bảy

Lời giải:

Đọc số

Viết số

6 378 188

Sáu triệu ba trăm bảy mươi tám một trăm tám mươi tám

478 248

Bốn trăm bảy mươi tám nghìn hai trăm bốn mươi tám

207

Hai trăm linh bảy

b) Tìm giá trị của các chữ số trong mỗi số

Ví dụ: Ghi giá trị của chữ số 3 trong các số: 385 267, 853, 756 344, 823 247, 32

Lời giải:

Giá trị của chữ số 3 trong số 385 267 là 300 000.

Giá trị của chữ số 3 trong số 853 là 3.

Giá trị của chữ số 3 trong số 756 344 là 300.

Giá trị của chữ số 3 trong số 823 247 là 3000.

Giá trị của chữ số 3 trong số 32 là 30.

c) Lập các số tự nhiên

Ví dụ: Từ các số 2, 3, 5 hãy lập các số tự nhiên có 2 chữ số.

Lời giải:

Các số tự nhiên có 2 chữ số được lập từ các số 2, 3, 5 là: 22, 23, 25, 32, 33, 35, 52, 53, 55.

Bài tập tự luyện (có đáp án)

Bài tập tự luyện số 1

Bài 1. 

Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số Số gồm có
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba 92 523 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi    
  16 325  
Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai    
  67 054  

Hướng dẫn giải

Đọc số Viết số Số gồm có
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba 92 523 92 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi 50 840 50 nghìn, 8 trăm, 4 chục, 0 đơn vị
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm 16 325 16 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị
Bảy mươi lăm nghìn không trăm linh hai 70 002 70 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi bốn 67 054 67 nghìn, 0 trăm, 6 chục, 4 đơn vị

Bài 2.

Viết số thành tổng (theo mẫu)

Mẫu: 82375 = 80000 + 2000 + 300 + 5

a) 46719

b) 18304

c) 90909

d) 56056

Hướng dẫn giải

a) 

b) 

c) 

d) 

Bài 3.

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Số 35 53 324 23 578 30 679 359 708
Giá trị của số 3 30          

Hướng dẫn giải

Số 35 53 324 23 578 30 679 359 708
Giá trị của số 3 30 3 300 3000 30000 300000

Bài 4. 

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết: chữ số hàng nghìn là 0

b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết: chữ số hàng … là …

c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết: chữ số hàng … là …

d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết: chữ số hàng … là … và chữ số hàng … là …

Hướng dẫn giải

b) Chữ số 0 trong số 8074 cho biết: chữ số hàng trăm là 0

c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết: chữ số hàng chục nghìn là 0

d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết: chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0

Bài tập tự luyện số 2

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Các số 0; 2; 4; 6; 8; 10; ... 20;... 30; ... được gọi là:

A. Dãy số tự nhiên chẵn

B. Số tự nhiên

C. Dãy số

D. Dãy số tự nhiên lẻ

Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 6 > x > 0

A. x là: 5; 4; 3; 2; 1

B. x là: 5; 4; 3; 2; 1; 0

C. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1

D. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0

Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 có giá trị là

A. 60 000

B. 6 000

C. 600 000

D. 600

Câu 4: Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339

A. x là: 1330

B. x là: 1332

C. x là: 1335

D. x là: 1338

Câu 5: Cho 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0. Ta có thể lập được nhiều nhất bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?

A. 16.

B. 18.

C. 20.

D. 22.

Câu 6: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?

A. 54, 45

B. 72, 27

C. 63, 36

D. 81, 18

Câu 7: Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích hai chữ số bằng 12?

A. 71 và 17

B. 62 và 26

C. 53 và 35

D. 80

Câu 8: Giá trị chữ số 3 trong số 5 738 421 là

A. 3000.

B. 300.

C. 30 000.

D. 3.

II. Bài tập tự luận

Bài 1:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được bốn số tự nhiên liên tiếp :

a) 121 ; 122 ; ...............; ...............

b) 6979 ; ...............; 6981 ; ...............;

c) ...............; 99999 ; ...............; 100001.

d) ...............; ...............; 5395000; 5395001.

Bài 2:  Viết số thích hợp vào chỗ chấm và nêu rõ cách tìm số đó :

a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..

c) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; ……..; ……..; ……..; ……..; ……..;

Bài 3: Từ bốn chữ số 0 ; 3 ; 5 ; 7 hãy viết các số có bốn chữ số lớn hơn 5500 và mỗi số có đủ bốn chữ số đó.

Bài 4: a) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số 1 ?

b) Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

Bài 5: Tìm 5 số tự nhiên liên tiếp từ bé đến lớn, bắt đầu là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số.

Bài 6: Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Tìm số lẻ liền trước của số A .

Bài 7: Cho dãy số 1; 2; 3; 4 ... 1998; 1999; 2000. Dãy số đã cho có ………. số.

Bài 8: Biết ab¯+ba¯=88. Hãy tính a+b.

Bài 9: Điền đáp án đúng vào ô trống:

Số

7 863 241

5 738 456

632 843

Giá trị chữ số 4

……………

……………

……………

Bài 10: Viết  số tự nhiên x biết:

= 6 × 100 000 + 8 × 1000 + 5 × 100 + 6 × 10 + 9

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

I. Trắc nghiệm

1.A

2.A

3.A

4.A

5.B

6.D

7.B

8.C

 

Câu 1: Các số đã cho được gọi là dãy số tự nhiên chẵn

Chọn A.

Câu 2: Ta thấy  6 > 5 > 4 > 3 > 2 > 1 > 0 nên x là:  5; 4; 3; 2; 1.

Chọn A.

Câu 3: Chữ số 6 trong số 568 370 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 60 000

Vậy số cần điền là 60 000.

Chọn A.

Câu 4: Ta thấy x là số có chữ số tận cùng là 0 thì x là số tròn chục.

Mà giữa số 1320 và 1339 chỉ có số tròn chục là 1330

Ta có: 1320 < 1330 < 1339. Vậy x là: 1330.

Chọn A.

Câu 5: Vì 4 chữ số đã cho khác nhau mà trong đó có 1 chữ số bằng 0 và các số đều có 4 chữ số khác nhau nên ta có:

3 cách chọn chữ số hàng nghìn ( vì chữ số 0 không thể đứng ở hàng nghìn)

3 cách chọn chữ số hàng trăm

2 cách chọn chữ số hàng chục

1 cách chọn chữ số hàng đơn vị

Mỗi cách chọn cho ta đúng 1 số nên ta  lập được các số có 4 chữ số khác nhau  từ 4 chữ số khác nhau và trong đó có 1 chữ số bằng 0 là:  3 x 3 x 2 x 1 = 18 (số)

Chọn B.

Câu 6: Theo điều kiện đầu bài ra ta có

9 = 9 + 0 và 9 - 0 = 0 (loại)

9 = 8 + 1 và 8 - 1 = 7 (thỏa mãn)

9 = 7 + 2 và 7 - 2 = 5 (loại)

9 = 6 + 3 và 6 - 3 = 3 (loại)

9 = 5 + 4 và 5 - 4 = 1 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 81 và 18.

Chọn D.

Câu 7: Theo điều kiện đầu bài ra ta có

8 + 0 = 8 và 8 x 0 = 0 (loại)

7 + 1 = 8 và 7 x 1 = 7  (loại)

6 + 2 = 8 và 6 x 2 = 12 (thỏa mãn)

5 + 3 = 8 và 5 x 3 = 15 (loại)

Như vậy ta tìm được 2 số thỏa mãn yêu cầu đề bài là: 62 và 26.

Chọn B.

Câu 8: Chữ số 3 trong số 5738421 nằm ở hàng chục nghìn nên có giá trị là 30 000.

Chọn C.

II. Tự luận

Bài 1: Các số được viết tiếp như sau:

a) 121 ; 122 ; 123 ; 124

b) 6979 ; 6980 ; 6981 ; 6982.

c) 99998 ; 99999 ; 100000 ; 100001.

d) 5394998 ; 5394999 ; 5395000 ; 5395001.

Bài 2:

a) 0 ; 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27

Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó cộng với 3 .

b) 200 ; 195 ; 190 ; 185 ; 180 ; 175 ; 170 ; 165 ; 160 ; 155

Cách tìm : Từ số thứ hai (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng số đứng ngay trước số đó trừ đi 5.

c) 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 13 ; 21 ; 34 ; 55 ; 89 ; 144

Cách tìm : Từ số thứ ba (kể từ trái sang phải), mỗi số bằng tổng của hai số đứng ngay trước số đó. Chẳng hạn: 3 = 2 + 1, 5 = 3 + 2, ...

Bài 3: Các số có bốn. chữ số lớn hơn 5500 phải có chữ số hàng nghìn là 5 hoặc là 7 (chọn trong các chữ số: 0 ; 3 ; 5 ; 7).

Nếu chữ số hàng nghìn là 5 tá có các số: 5703 ; 5730.

Nếu chữ số hàng nghìn là 7 ta có các số: 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350; 7503 ; 7530.

Vậy các số phải tìm là: 5703 ; 5730 ; 7035 ; 7053 ; 7305 ; 7350 ; 7503; 7530

Bài 4:  a) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 1 chữ số 1.

Viết các số từ 10 đến 19 phải viết: 11 chữ số 1 (số 11 có 2 chữ số 1).

Viết các số từ 20 đến 99 phải viết: 8 chữ số 1.

Viết số 100 phải viết: 1 chữ số 1.

Vậy khi viết các số từ 1 đến 100 phải viết số chữ số 1 là:

1+11+8+1=21 (chữ số 1).

b) Viết các số từ 1 đến 9 phải viết: 9 chữ số.

Viết các số từ 10 đến 99 phải viết 90 số có hai chữ số; vậy phải viết:

2×90=180 (chữ số).

Viết các số từ 100 đến 199 phải viết 100 số có ba chữ số ; vậy phải viết:

3×100=300 (chữ số).

Do đó khí viết các số tự nhiên từ 1 đến 199 phải viết số chữ số là : 9 + 180 + 300 = 489 (chữ số).

Bài 5: Ta thấy: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là 998

Các số tự nhiên từ bé đến lớn bắt đầu từ số 998 là: 998; 999; 1000; 1001; 1002.

Bài 6: Vì số liền sau số A là số có 5 chữ số nên số A là số lớn nhất có 4 chữ số là 9999

Nên số lẻ liền trước số A là 9997

Vậy số cần tìm là  9997.

Bài 7: Từ 1 đến 9 có 9 số

Từ 10 đến 99 có 90 số vì  ( 99 - 10) + 1 = 90

Từ 100 đến 999 có 900 số vì ( 999 - 100) + 1 = 900

Từ 1000 đến 2000 có 1001 số vì ( 2000 - 1000) + 1 = 1001

Nên dãy số đã cho có số các số là: 9 + 90 + 900 + 1001 = 2000 (số)

Vậy có 2000 số.

Bài 8: Ta có:

ab¯+ba¯=88a0¯+b+b0¯+a=88a×10+b+b×10+a=88a×10+a+b×10+b=88aa¯+bb¯=88a×11+b×11=88a+b×11=88a+b=88:11a+b=8

Vậy a + b = 8 ( vì 11 x 8 = 88)

Bài 9: Chữ số 4 trong số 7 863 241 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

Chữ số 4 trong số 5 738 456 nằm ở hàng  trăm nên có giá trị là 400.

Chữ số 4 trong số 632 843 nằm ở hàng chục nên có giá trị là 40.

Vậy số cần điền là 40; 400; 40

Bài 10: Số tự nhiên x gồm 6 trăm nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 6 chục, 9 đơn vị

Nên số tự nhiên x là 608569.

Bài tập tự luyện số 3

Câu 1: Viết số 55940 thành tổng :

A. 50000+500+700+30

B. 45000+500+900+30

C. 50000+5000+900+40

Câu 2: Số 746 gồm: … trăm ; … chục ; … đơn vị. Các số điền lần lượt từ trái sang phải là:

A. 7, 4, 6

B. 4, 7, 6

C. 6, 7, 4

Câu 3: Giá trị chữ số 6 trong số 67253 là:

A. 6000

B. 60000

C. 6

Câu 4: Giá trị của chữ số 3 trong số 57398 là

A. 3

B. 30

C. 300

Câu 5: Viết số tự nhiên x biết: x = 8 x 1000000+5 x 1000+2 x 100+1 x 10.

A. 8005210

B. 8003450

C. 8246450

Đáp án Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

Câu 1: C

Câu 2: A

Câu 3: B

Câu 4: C

Câu 5: A

Bài tập tự luyện số 4

Câu 1: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7

873 = ..............................................................

4738 = ..............................................................

10837 = ..............................................................

Câu 2: Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư    
  2020  
Năm mươi lăm nghìn năm trăm    
    9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: .......................................................

b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: .......................................................

c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: .......................................................

Câu 4: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số 45 561 5824
Giá trị của chữ số 5 5    

Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) 257298 = 257000 + 298 ......

b) 40909 = 40000 + 90 + 9

c) 500085 = 5000 + 90 + 5

d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8

Đáp án Bài tập Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân lớp 4

Câu 1:

873 = 800 + 70 + 3

4738 = 4000 + 700 + 30 + 8

10837 = 10000 + 800 + 30 + 7

Câu 2:

Đọc số Viết số Số gồm có
Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 8 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị
Năm nghìn tám trăm sáu mươi tư 5 864  5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị 
Hai nghìn không trăm hai mươi 2020 2 nghìn, 2 chục
Năm mươi lăm nghìn năm trăm 55 500 5 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm 
Chín triệu không nghìn năm trăm linh chín  9 000 509 9 triệu, 5 trăm, 9 đơn vị

Câu 3:

a) Số gồm 7 triệu, 80 nghìn, 6 trăm và 24 đơn vị viết là: 7 080 624

b) Số gồm 51 triệu, 3 trăm nghìn và 4 trăm viết là: 51 300 400

c) Số gồm 9 trăm triệu, 1 nghìn và 5 đơn vị viết là: 900 100 005

Câu 4:

Số 45 561 5824
Giá trị của chữ số 5 5 500 5000 

Câu 5:

a) 257298 = 257000 + 298 Đ

b) 40909 = 40000 + 90 + 9 S

c) 500095 = 5000 + 90 + 5 Đ

d) 79868 = 70000 + 800 + 60 + 8 S

Bài tập tự luyện số 5

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Từ mười chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

A. 10000 số tự nhiên

B. 1000 số tự nhiên

C. 100 số tự nhiên

D. Mọi số tự nhiên

Câu 2: Số tự nhiên 28 482 được đọc là:

A. Hai mươi tám bốn trăm tám mươi hai

B. Hai mươi tám nghìn bốn trăm tám mươi hai

C. Hai tám bốn tám hai

D. Hai mươi tám nghìn bốn tám hai

Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số 182 528 là:

A. 5

B. 50

C. 500

D. 5000

Câu 4: Số “bảy trăm linh hai nghìn một trăm bốn mươi sáu” được viết là:

A. 702 146

B. 72 146

C. 720 146

D. 702 461

Câu 5: Từ 3 số 0, 4, 7 có thể lập được bao nhiên số tròn chục có 2 chữ số?

A. 5 số

B. 4 số

C.3 số

D. 2 số

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Viết theo mẫu:

Đọc số Viết số
Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư 2 382 184
  46 147
Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai  
  322 254
Chín trăm sáu mươi bảy  

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8

82 126 = …. + 2000 + 100 + 20 + 6

….. = 4000 + 300 + 7

1 448 912 = …. + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2

Bài 3: Từ ba số 4, 2, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số 2 374 483 2788 47 924 84 972
Giá trị của chữ số 2        

Đáp án bài luyện tập số 5

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D B C A D

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

Đọc số Viết số
Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư 2 382 184
Bốn mươi sáu nghìn một trăm bốn mươi bảy 46 147
Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai 63 102
Ba trăm hai mươi hai nghìn hai trăm năm mươi tư 322 254
Chín trăm sáu mươi bảy 967

Bài 2:

72 378 = 70 000 + 2000 + 300 + 70 + 8

82 126 = 80 000 + 2000 + 100 + 20 + 6

4307 = 4000 + 300 + 7

1 448 912 = 1 000 000 + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2

Bài 3:

Các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số 4, 2, 5 là: 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54, 55

Bài 4:

Số 2 374 483 2788 47 924 84 972
Giá trị của chữ số 2 2 000 000 2000 20 2

Xem thêm các dạng bài tập liên quan khác:

60 Bài tập về Tìm hai số khi biết hiệu và tí số của hai số đó (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về So sánh hai phân số khác mẫu số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về So sánh hai phân số cùng mẫu số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về Quy đồng mẫu số các phân số (có đáp án năm 2023)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!