50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập Giới thiệu tỉ số Toán lớp 4. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 4, giải bài tập Toán lớp 4 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Giới thiệu tỉ số

Kiến thức cần nhớ 

Lý thuyết

Tỉ số của a và b là  a : b hay ba (b khác 0).

2. Một số bài toán minh họa.

Ví dụ 1: Viết tỉ số của a và b, biết:

a) a = 2; b = 5

b) a = 7; b = 9

Lời giải:

a) Tỉ số của a và b là:  2 : 5 hay 25

b) Tỉ số của a và b là: 7 : 9 hay 79

Ví dụ 2: Trong hộp có 3 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh.

a) Viết tỉ số của số bi đỏ và số bi xanh.

b) Viết tỉ số của số bi xanh và số bi đỏ.

Lời giải:

a) Tỉ số của số bi đỏ và số bi xanh là: 3 : 8 hay 38 .

b) Tỉ số của số bi xanh và số bi đỏ là: 8 : 3 hay 83 .

Bài tập tự luyện

Bài tập tự luyện số 1

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải.

Vậy a = Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải ; b = Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải

Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là 98. Vậy số thứ nhất là 98.

Số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 103. Vậy số thứ hai là 103.

Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 98;103.

Câu 2: Tỉ số của a và b (b khác 0) là:

A. a+b

B. a-b

C. a×b

D. a∶b


Tỉ số của a và b là a∶b hay Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải (b khác 0).

Vậy đáp án đúng là a∶b.

Câu 3: Tỉ số của 3 và 5 là:

A. 3∶5

B.Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai


Tỉ số của 3 và 5 là 3:5 hay Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải.

Vậy cả đáp án A và B đều đúng.

Tỉ số của 10 và 21 là Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải. Đúng hay sai?

Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải


Tỉ số của 10 và 21 là 10:21 hay Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải.

Vậy khẳng định tỉ số của 10 và 21 là Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải là sai.

Câu 5: Một hộp đựng 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ. Tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là:

Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải

Có 7 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ nên tỉ số của số quả bóng đỏ và số quả bóng xanh là Bài tập Giới thiệu tỉ sốToán lớp 4 có lời giải.

Bài tập tự luyện số 2

Câu 1: Cho a = 9kg, b = 11kg. Tỉ số của a và b là

A. 9

B. 11

C. 911

Câu 2: Tỉ số của a và b ( b khác 0) là :

A. a + b

B. a – b

C. a / b

Câu 3: Tỉ số của số thứ nhất và thứ hai là 75. Khi vẽ sơ đồ

A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 5 phần

B . Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 7 phần

C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 12 phần

D. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 12 phần

Câu 4: Tỉ số của số bé nhất có hai chữ số giống nhau và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A.  1099

B. 1198

C. 1199

Câu 5: Số thứ nhất là số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Số thứ hai là số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau. Vậy tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là bao nhiêu?

A. 98103

B. 99101

C. 98101

D. 99103

Câu 6: Một trai chăn nuôi có 156 con gà và có số ngan bằng 34 số gà. Hỏi trại chăn nuôi đó có bao nhiêu con ngan?

A. 113 con

B. 115 con

C. 117 con

D. 119 con

Đáp án Bài tập Giới thiệu tỉ số lớp 2

Câu 1: C

Câu 2: C

Câu 3: A

Câu 4: C

Câu 5: C

Câu 6: C

Bài tập tự luyện số 3

I. TRẮC NGHIỆM 

Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 8cm, chiều rộng 5cm. Tỉ số giữa chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật đó là:  

A. 8:5

B. 85

C. 58

D. 58+5

Câu 2: Mẹ đi chợ mua 2 ki-lô-gam gạo nếp và 6 ki-lô-gam gạo tẻ. Tỉ số giữa số ki-lô-gam gạo nếp và tổng số ki-lô-gam gạo mẹ đã mua là:

A. 26

B. 6:2

C. 2:4

D. 2:8

Câu 3: Đàn gà nhà bác Tứ có 200 con gà mái. Số gà trống bằng 14 số gà mái. Hỏi tổng đàn gà nhà bác Tứ có bao nhiêu con?

A. 200 con

B. 230 con

C. 240 con

D. 250 con

Câu 4: Một hình thoi có diện tích 32m2, một hình tam giác có diện tích 25m2. Tỉ số diện tích hình thoi và diện tích hình tam giác là:  

A. 25:57

B. 3257

C. 32:25

D. 2532

Câu 5: Một tam giác có độ dài đáy là 12cm, chiều cao là 9cm. Tỉ số giữa cạnh đáy và chiều cao của tam giác đó là:

A. 129

B. 9:12

C. 9:21

D. 12:21

Câu 6: Tính tỉ số giữa chiều rộng và chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 35 cm, chiều rộng bằng 17 chiều dài.

A. 540

B. 580

C. 735

D. 3580

Câu 7: Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 80m. Hiệu hai đường chéo là 16m. Viết tỉ số hiệu hai đường chéo và tổng hai đường chéo của hình thoi đó.

A. 16:80+16

B. 80:80+16

C. 80:16

D. 16:80

Câu 8: Khối 4 tham gia trồng cây, lớp 4A trồng được 120 cây, lớp 4B trồng được 150 cây, lớp 4C trồng được 180 cây. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tỉ số giữa số cây lớp 4A trồng được và lớp 4B trồng được là 120:180

B. Tỉ số giữa số cây lớp 4B trồng được và số cây lớp 4C trồng được là 150:120

C. Tỉ số giữa số cây lớp 4C và tổng số cây của ba lớp là 180:450

D. Tỉ số giữa số cây lớp 4A và tổng số cây của ba lớp là 120:350

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Viết tỉ số của a và b, biết:

a)  a=5;b=9b)a=10;b=11c)a=6;b=18d)a=4;b=20

Câu 2: Trong rổ hoa quả, có 5 quả cam, 1 quả bưởi và 3 quả lê.

a) Viết tỉ số của số quả cam và số quả lê. Tỉ số này cho biết điều gì?

b) Viết tỉ số của số quả bưởi và số quả lê. Tỉ số này cho biết điều gì?

c) Viết tỉ số của số quả lê và số các quả có trong rổ. Tỉ số này cho biết điều gì?

Câu 3: Một hộp bánh có 2 cái bánh dẻo và 2 cái bánh nướng.

a) Viết tỉ số của số bánh nướng và số bánh dẻo.

b) Viết tỉ số của số bánh nướng và số bánh trong hộp.

Câu 4: Một lớp có 24 học sinh, 14 trong số đó là học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và học sinh trung bình. Tìm số học sinh khá và học sinh trung bình của lớp đó.

Câu 5: Trong cự li chạy 100m, An chạy hết 9 giây, Tùng chạy hết 8 giây. Em hãy cho biết thời gian Tùng chạy bằng bao nhiêu phần thời gian An chạy?

Xem thêm các dạng bài tập liên quan khác:

160 Bài tập về Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó (có đáp án năm 2024)

50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về So sánh hai phân số khác mẫu số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về So sánh hai phân số cùng mẫu số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về Quy đồng mẫu số các phân số (có đáp án năm 2023)

 
 
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 1)
Trang 1
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 2)
Trang 2
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 3)
Trang 3
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 4)
Trang 4
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 5)
Trang 5
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 6)
Trang 6
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 7)
Trang 7
50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4 (trang 8)
Trang 8
Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!