50 Bài tập về Biểu thức có chứa một chữ (có đáp án năm 2024) - Toán lớp 4

1900.edu.vn xin giới thiệu: Tổng hợp các dạng bài tập Biểu thức có chứa một chữ Toán lớp 4. Đây sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích, giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học, tự luyện tập nhằm học tốt môn Toán lớp 4, giải bài tập Toán lớp 4 tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây.

Biểu thức có chứa một chữ

Lý thuyết 

Bài toán 1: Tuấn có 4 quyển vở, bố cho Tuấn thêm … quyển vở. Tuấn có tất cả … quyển vở.
Thêm Có tất cả
4 1 4 + 1
4 2 4 + 2
4 3 4 + 3
4 a 4 + a

Ta gọi 4 + a là biểu thức có chứa một chữ.

– Nếu a = 1 thì 4 + a = 4 + 1 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức 4 + a.

– Nếu a = 2 thì 4 + a = 4 + 2 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 4 + a.

– Nếu a = 3 thì 4 + a = 4 + 3 = 7; 7 là một giá trị của biểu thức 4 + a.

Mỗi lần thay chữ a bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức 4 + a.

Ghi chú:

Biểu thức có chứa một chữ bao gồm số, dấu tính và một chữ.

Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức ban đầu.

Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức a + 5 với a = 12.

Bài giải:

Nếu a = 12 thì a + 5 = 12 + 5 = 17.

Vậy với a = 12 thì giá trị của biểu thức a + 5 là 17.

Bài tập tự luyện (có đáp án)

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ số 1

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu):

a) 6 - b với b = 4. Mẫu: Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2

b) 115 - c với c = 7; Nếu ................................................

c) a + 80 với a = 15; Nếu ................................................

Câu 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):

x  8 30 100

125 + x

125 + 8 = 133    

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức 873 - n với n = 10, n = 0; n = 70; n = 300.

Nếu n = 10 thì ............................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................................................

Câu 4: Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

8000 + 3000 : 2 63  306
(70640 - 50310) x 3 9 500
64724 - 2836 : 2 60 990

Đáp án Bài tập Biểu thức có chứa một chữ sô 1

b) 115 - c với c = 7; Nếu c = 7 thì 115 - 7 = 108

c) a + 80 với a = 15; Nếu a = 15 thì 15 + 80 = 95

Câu 2:

x  8 30 100

125 + x

125 + 8 = 133  125 + 30 = 155  125 + 100 = 225

Câu 3:

Nếu n = 10 thì 873 - 10 = 863

n = 0 thì 873 - 0 = 873

n = 70 thì 873 - 70 =  803

n =  300 thì 873 - 300 = 473

Câu 4: Nối:

8000 + 3000 : 2 9500
(70640 - 50310) x 3 60990
64724 - 2836  : 2  63306

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ số 2

I. Bài tập trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa một chữ?

A. 2a + n

B. a - 100

C. m+2×n

D. a + b + c

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 6 - m với m = 5

A. 3

B. 0

C. 1

D. 4

Câu 3: Giá trị của biểu thức 12+b:3 với b = 9 là:

A. 13

B. 12

C. 14

D. 15

Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải biểu thức chứa một chữ? 

A. m - 10

B. 12 : x + 4

C. m×n

D. 2×a90

Câu 5: Tìm một số biết số đó cộng với số bé nhất có hai chữ số thì bằng 100.

A. 90

B. 110

C. 80

D. 120

Câu 6: Tìm m để giá trị của biểu thức m+20×3 bằng 120.

A. m = 80

B. m = 60

C. m = 70

D. m = 90

Câu 7: Một hình vuông có độ dài 1 cạnh là a. Một hình vuông khác có cạnh gấp đôi cạnh hình vuông ban đầu. Biểu thức tính chu vi của hình vuông thứ hai là:

A. a×4

B. a×6

C. a×8

D. a×2

Câu 8: Với x = 2 thì 108+x=110. Nếu x = 6 thì 108 + x bằng bao nhiêu?

A. 104

B. 113

C. 115

D. 114

II. Bài tập tự luận

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)

Mẫu: 7 - m với m = 5

Nếu m = 5 thì 7 - m = 7 - 5 = 2

a) n + 35 với n = 15

b) 100 - p với p = 78

c) 80 - q với q = 20

Câu 2: Viết vào chỗ chấm giá trị của biểu thức:

x

3

50

44

90 - x

…..  (1)

…… (2)

…… (3)

Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:

a) Tính giá trị của biểu thức: 100+m×2 với m=10;m=0;m=1

b) Tính giá trị của biểu thức: 635n với n=10;n=0;  n=300

Câu 4: Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 40m, cạnh còn lại có độ dài là a. Gọi chu vi của hình chữ nhật là P.

Ta có: P=40+a×2

Hãy tính chu vi của hình chữ nhật với: a=30m;  a=20m;  a=15m

Câu 5: Cho biểu thức sau: A=10036+m.

Tính giá trị của biểu thức với m=12;  m=30;  m=21.

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ số 3

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Biểu thức có chứa một chữ gồm có:

A. Các số, dấu tính

 B. Các số, dấu tính và một chữ

C. Một chữ, dấu tính

D. Các số, dấu tính và các chữ

Câu 2: Giá trị của biểu thức a + 28 với a = 32 là:

A. 60

B. 70

C. 80

D. 90

Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng a, chiều dài bằng 20cm. Với a = 15cm thì chu vi của hình chữ nhật là:

A. 70cm

B. 75cm

C. 80cm

D. 85cm

Câu 4: Giá trị của biểu thức a x 4 + 7 với a = 10 là:

A. 45

B. 46

C. 47

D. 48

Câu 5: Phép tính 212 + a được gọi là:

A. Một biểu thức có chứa một chữ

B. Một biểu thức có chứa hai chữ

C. Một biểu thức có chứa ba chữ

D. Một biểu thức

I. Bài tập tự luận

Câu 1: Tính giá trị biểu thức:

a) 6412 + 513 x m với m = 7;

b) 1500 – 1500 : b với b = 3;

c) 28 x a + 22 x a với a = 5;

d) 125 x b – 25 x b với b = 6;

Câu 2: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a:

a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và biểu thức tính diện tích S của hình vuông theo a.

b) Áp dụng: Tính giá trị của biểu thức p và s với a = 5cm; a = 7cm.

Câu 3: Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.

Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:

A. 50 B. 120 C. 100 D. 160

Câu 5: Cho biểu thức k – 10 x 5. Hỏi:

a) Khi k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?

b) Tìm giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng số lớn nhất có bốn chữ số

Đáp án Bài tập Biểu thức có chứa một chữ lớp 4

Câu 1:

a) 6412 + 513 x m với m = 7;

6412 + 513 x m = 6412 + 513 x 7 = 6412 + 3591 = 10003

b) 1500 – 1500 : b với b = 3;

1500 – 1500 : b = 1500 - 1500 : 3 = 1500 - 500 = 1000

c) 28 x a + 22 x a với a = 5;

28 x a + 22 x a = 28 x 5 + 22 x 5 = 140 + 110 = 250

d) 125 x b – 25 x b với b = 6;

125 x b – 25 x b = 125 x 6 - 25 x 6 = 750 - 150 = 600

Câu 2:

a) P = a x 4 ; S = a x a.

b) Với a = 5cm, ta có: P = 5 x 4 = 20 (cm); S = 5 x 5 = 25 (cm2).

Với a = 7cm, ta có: P = 7 x 4 = 28 (cm); S = 7 x 7 = 49 (cm2).

Câu 3:

Cho biểu thức A = 500 + x và B = x – 500.

a) Tính giá trị của biểu thức A và B với X = 745.

Với X = 745, A = 500 + 745 = 1245 và B = 745 - 500 = 245.

b) Tính giá trị của biểu thức A + B với X = 745.

Với X = 745, theo phần a) ta có: A + B = 1245 + 245 = 1490. Hoặc có thể tính: A + B = (500 + X) + (X – 500) = X x 2

Với X = 745 thì A + B = 745 x 2 = 1490.

Câu 4:

Giá trị của biểu thức: 50 + 50 : X + 100 với X = 5 là:

50 + 50 : X + 100 = 50 + 50 : 5 + 100 =50 + 10 + 100 = 160 Chọn D

Câu 5:

a) Với k = 1000 thì biểu thức có giá trị bằng 1000 – 10 x 5 = 1000 – 50 = 950

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999

Giá trị của k để biểu thức có giá trị bằng 9999 là: 9999 + 50 = 10049

Bài tập Biểu thức có chứa một chữ số 4

Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Các số 32 435, 32 246, 23 345, 40 809 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

………………………………………………………………………………

b) Các số 58 674, 56 743, 65 065, 75 420 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

……………………………………………………………………………...

Lời giải:             

a) 23 345, 32 246, 32 435, 40 809.

b) 75 420, 65 065, 58 674, 56 743.

Bài 2. Viết số gồm:

a) 4000 + 500 + 30 + 8

b) 70000 + 6000 + 500 + 40 + 6

c) 80000 + 2000

d) 90000 + 900 + 9

e) 6000 + 400 + 3

Lời giải:       

a) 4000 + 500 + 30 + 8 = 4538

b) 70000 + 6000 + 500 + 40 + 6 = 76546

c) 80000 + 2000 = 82000

d) 90000 + 900 + 9 = 90909

e) 6000 + 400 + 3 = 6403

Bài 3. Đặt tính rồi tính:

a) 8627 + 5769

b) 6452 – 5734

c) 6618 x 5

d) 28467 : 7

Lời giải:       

Bài 4. Tính giá trị biểu thức (theo mẫu):

Lời giải:       

Bài 5. Tìm a:

a) a x 7 = 5677 + 784

b) a : 6 = 1548 - 267

Lời giải:       

a) a x 7 = 5677 + 784

    a x  7 = 6461

    a  = 6461 : 7

    a = 923

b) a : 6 = 1548 – 267

    a : 6 = 1281

    a = 1281 x 6

    a = 7686

Bài 6. Tính nhẩm:

30000 + 20000 + 4000

90000 – 30000 + 5000

70000 – (4000 + 6000)

Lời giải:       

30000 + 20000 + 4000 = 50000 + 4000 = 54000

90000 – 30000 + 5000 = 60000 + 5000 = 65000

70000 – (4000 + 6000)  = 70000 – 10000 = 60000

Xem thêm các dạng bài tập liên quan khác:

60 Bài tập về Tìm hai số khi biết hiệu và tí số của hai số đó (có đáp án năm 2023)

50 Bài tập về Giới thiệu tỉ số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về So sánh hai phân số khác mẫu số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về So sánh hai phân số cùng mẫu số (có đáp án năm 2023)

60 Bài tập về Quy đồng mẫu số các phân số (có đáp án năm 2023)

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!