30 bài tập các công thức hàm số mũ 2024 (có đáp án)

1900.edu.vn xin giới thiệu bài tập và tóm tắt lý thuyết Toán: các công thức hàm số mũ hay, chi tiết cùng với bài tập trắc nghiệm chọn lọc có đáp án giúp học sinh nắm vững kiến thức trọng tâm, ôn luyện để học tốt môn Toán 12. Mời các bạn đón xem:

Bài tập về các công thức hàm số mũ

I. Lý thuyết

 Hàm số mũ: y = ax, (a > 0, a ≠ 1)

  Tập xác định: D = R

  Tập giá trị: T = (); +∝), nghĩa là khi giải phương trình mũ mà đặt t = af(x) thì t > 0

  Tính đơn điệu:

        + Khi a > 1 thì hàm số y = ax đồng biến, khi đó ta luôn có: af(x) > ag(x) ⇔ f(x) > g(x).

        + Khi 0 < a < 1 thì hàm số y = ax nghịch biến, khi đó ta luôn có: af(x) > ag(x) ⇔ f(x) < g(x).

   Đạo hàm:

    (ax)' = ax.ln a ⇒ (au)' = u'.au.ln a

    (ex)' = ex ⇒ (eu)' = eu.u'

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

   Đồ thị: Nhận trục hoành làm đường tiệm cận ngang.

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Các Công Thức Mũ Và Ứng Dụng

II. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Lời giải:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Ví dụ 2: Tìm giới hạn sau

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

Lời giải:

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: a/ Đạo hàm của hàm số y = 3x.xx là:

A. y’ = (ln 3x + 3).x2.3x        B. y’ = (ln 3 + 3).x2.3x

C. y’ = (xln 3 + 3).x3.3x        D. y’ = (ln 3x + 1).x3.3x

b/ Tính đạo hàm của hàm số y = 13x

A. y’ = x.13x-1

B. y’ = 13xln 13

C. y’ = 13x

D.200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Lời giải:

a/ ta có: y’ = 3x.ln 3.x3 + 3x.3x2 = x2.3x (xln 3 + 3) = x2.3x.(ln 3x + 3)

Chọn A

b/ Ta có: y’ = 13x ln 13

Chọn B

Bài 2: Tính đạo hàm của hàm số 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Bài 3: a/ Đạo hàm của hàm số y = ex2.sin x là:

A. y’ = ex2(2x sin x – cos x) B. y’ = ex2(2x.sin x +cos x)

C. y’ = ex2(sin x – cos x) D. y’ = ex2(sin x + cos x)

b/ Đạo hàm của hàm số f(x) = x3.3x là:

A. f’(x) = (3 + ln 3).x2.3x B. f’(x) = x3.3x(3 + xln 3)

C. f’(x) = (3 + ln 3x).x2.3x D. f’(x) = x3.3x(3 + ln 3)

Lời giải:

a/ Ta có: y’ = ex2.2x.sin x + ex2.cos x = ex2(2x.sin x + cos x)

Chọn B

b/ Ta có: f’(x) = 3x2.3x + x3.3xln 3 = x2.3x(3 + xln 3)

Chọn C

Bài 4: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ex2-2x+3 trên đoạn [0;2] là:

A. e3 – e        B. e3 – e2       C. e3        D. e3 + e

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Bài 5: Cho hàm số y = 3x + 3-x. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất.

B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và giá trị lớn nhất của làm số là 3

D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 và hàm số không có giá trị lớn nhất.

Lời giải:

Âp dụng bất đẳng thức cosi; ta có:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

nên giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2

Hàm số đã cho không có giá trị lớn nhất vì limx→+∞y = +∞

Chọn D

Bài 6: Cho hàm số200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4) . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0 và hàm số không có giá trị lớn nhất.

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 0

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 và hàm số không có giá trị lớn nhất.

D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là 1 .

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Do đó giá trị lớn nhất của hàm số là 1 và hàm số không có giá trị nhỏ nhất

Chọn D

Bài 7: Cho hàm số y = xex. Đẳng thức nào sau đây là đúng.

A. y’’ = 2y’ – y        B. y’’ = y’ – 2y       C. y’’ = 2xy’ – y       D. y’’ = 2y’ – xy

Lời giải:

Ta có: y’ = ex + xex ⇒ y’’ = ex + ex + xex = 2ex + xex

Do đó: y’’ = 2y’ – y

Chọn A

Bài 8: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hai hàm số y = ax và y = loga x (a > 1) có cùng tình đơn điệu trên TXĐ.

B. Đồ thị hàm số y = ax (a > 0, a ≠ 1) luôn nằm trên trục hoành

C. Đồ thị hàm số y = loga x (a > 0, a ≠ 1) luôn nằm bên phải trục tung

D. Hai hàm số y = ax và y = loga x (0 < a < 1) đều có đồ thị nằm phía trên trục hoành.

Lời giải:

Căn cứ vào tính chất của đồ thị hàm mũ ta rút ra kết quả là đáp án D

+ Hai hàm số y = ax và y = loga x (a > 1) cùng đồng biến trên TXĐ

+ ax > 0; ∀x ∈ R nên đồ thị luon nằm trên Ox

+ y = loga x có có TXĐ D = (0;+∞) nên đồ thị luôn nằm bên phải trục tung

Chon D.

Bài 9

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Bài 10: Cho bốn hàm số sau:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

A. 1       B. 2       C. 3       D. 4

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (cơ bản - phần 4)

Xem thêm các dạng câu hỏi và bài tập liên quan khác:

30 bài tập về biến thiên hàm số mũ, hàm số lũy thừa, logarit 2024 (có đáp án) 

30 Bài tập về đồ thị hàm số mũ (2024) có đáp án 

Tìm tập xác định của hàm số mũ, lũy thừa, lôgarit mới nhất 2024 

40 Bài tập Tìm nguyên hàm của hàm số mũ, logarit bằng phương pháp nguyên hàm từng phần (2024) cực hay 

30 Bài tập Tìm nguyên hàm của hàm số mũ, logarit bằng phương pháp đổi biến số (2024) cực hay, có đáp án 

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!